
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 567
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 170.55 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 567 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 567ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ INĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: ĐỊA LÝ 11Thời gian làm bài: 40 phút;(40 câu trắc nghiệm)Họ và tên:………………………………………………………Mã đề thi 567Số báo danh:……………………………………………………TRƯỜNG THPT LÝ BÔNCâu 41: Phần lớn dân cư của Tây Nam Á và Trung Á theo đạo nàoA. Phật giáoB. Ky- tô giáoC. Đạo HồiD. Thiên chúa giáoCâu 42: Trung Á tiếp thu được nền văn hóa phương Đông và phương Tây là doA. Vì có sự giao lưu giữa nhiều tôn giáoB. Nằm ngã ba của ba châu lục Á, Âu, PhiC. Từng có “ con đường tơ lụa” đi quaD. Là cái nôi của nền văn hóa thế giớiCâu 43: Hiệp định Pari năm 2015 về biến đổi khí hậu là cam kết của thế giới về biến đổi khí hậu trên Trái Đất.Các nước ký hiệp định đã cam kếtA. Tăng cường nhận thức về biến đổi khí hậu cho người dânB. Cắt giảm khí CFCs để hạn chế mức tăng nhiệt độ Trái ĐấtC. Cắt giảm khí CO2 để hạn chế mức tăng nhiệt độ Trái ĐấtD. Cắt giảm NO2, SO2, CH4 để hạn chế mức tăng nhiệt độ của Trái ĐấtCâu 44: NICs là từ viết tắt củaA. Nước và vùng lãnh thổ có kinh tế phát triển caoB. Nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mớiC. Nước và vùng lãnh thổ có HDI caoD. Nước và vùng lãnh thổ có thương mại phát triểnCâu 45: Những nước có cơ cấu dân số già làA. Nhật Bản, Thụy Điển, Ý, ĐứcB. Nhật Bản, Mô-na-cô, Hi Lạp, Việt NamC. Nhật Bản, Đức, Anh, Ấn ĐộD. Nhật Bản, Slo-va-ni-a, Mê-hi-cô, Công-gôCâu 46: Đồng bằng có diện tích lớn nhất Mỹ La Tinh làA. Đồng bằng La PlataB. Đồng bằng PampaC. Đồng bằng duyên hải Mê-hi-côD. Đồng bằng A-ma-zônCâu 47: Hai quốc gia có quy mô dân số lớn nhất thế giới hiện nay làA. Trung Quốc và Ấn ĐộB. Trung Quốc và NgaC. Trung Quốc và Mê-hi-côD. Trung Quốc và Hoa KỳCâu 48: Cho biểu đồ tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của hai nhóm nước qua 1 số giai đoạn (đơn vị %)2.521.5phát triểnđang phát triển10.501960- 19651975-19801985- 19901995-20002000- 2015Nhận xét nào không đúng với biểu đồA. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của hai nhóm nước còn chênh lệchB. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước phát triển luôn thấp hơn nước đang phát triểnC. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước không biến độngD. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của hai nhóm nước đang giảmCâu 49: Cho bảng số liệu sau: Dân số và tổng GDP của các liên kết khu vực năm 2004 làTrang 1/1 - Mã đề thi 567Tên liên kết khu vựcNAFTAEUASEANAPECMERCOSURDân số(triệu người)435,7459,7555,32648232,4GDP(tỷ USD)13323,8 12690,5799,923008,1776,6Nhận xét nào đúng với bảng số liệuA. MERCOSUR có tổng GDP nhỏ nhất nên GDP/người thấp nhấtB. APEC có tổng GDP lớn nhất nên GDP/người cao nhấtC. ASEAN là liên kết khu vực có quy mô dân số ít nhấtD. GDP/người năm 2004 cao nhất là NAFTA thấp nhất là ASEANCâu 50: Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả nàoA. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèoB. Gia tăng khoảng cách giàu nghèoC. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầuD. Đẩy mạnh đầu tư, tăng cường hợp tác quốc tếCâu 51: Kinh tế Mĩ La tinh phụ thuộc vào tư bản nước ngoài, đặc biệt là quốc gia nàoA. Hoa KỳB. AnhC. Ca-na-daD. Tây Ban NhaCâu 52: Hoang mạc có diện tích lớn nhất ở Châu Phi làA. Hoang mạc Ru-en KhaliB. Hoang mạc Xa-ha-raC. Hoang mạc Ca-la-ha-riD. Hoang mạc Na-mipCâu 53: Cho biểu đồ sau: Tốc độ tăng GDP của 1 số quốc gia Châu Phi năm 1995 đến năm 2013(%)10 %98.88.286.37654.04305.13.5Nam Phi3.3Công- gô3.42.83.121An-giê-ri5.32.92.42.30.719952000200520102013NămNhận xét nào đúng với biểu đồA. Công-gô luôn là quốc gia có tốc độ tăng GDP cao hơn An-giê-ri và Nam PhiB. Tốc độ tăng GDP của các quốc gia không có sự chênh lệchC. Nhìn chung từ 1985 đến 2013 ba quốc gia có tốc độ tăng trưởng GDP là tăngD. Nhìn chung các quốc gia trên đều có tốc độ tăng GDP không ổn địnhCâu 54: Nhận định nào không đúng với vị trí và lãnh thổ châu PhiA. Phía bắc và nam lãnh thổ có đường chí tuyến chạy quaB. Lãnh thổ dạng hình khối, ít vịnh biển ăn sâu vào đất liềnC. Giáp với hai châu lục là châu Âu và châu ÁD. Giáp với hai đại dương lớn là Thái Bình Dương và Đại Tây DươngCâu 55: Đâu không phải là biểu hiện của già hóa dân sốA. Tỷ lệ 0-14 tuổi ngày càng tăngB. Tỷ lệ 0-14 tuổi ngày càng giảmC. Tỷ lệ > 65 tuổi ngày càng tăngD. Tuổi thọ trung bình ngày càng caoCâu 56: Cho bảng số liệu sau: Tỷ trọng dân số các châu lục qua các năm(%)Châu lục1985200020052014Châu Phi11,512,913.815,7Châu Mỹ13,41413,713,4Châu Á6060,660,660,2Châu Âu14,61211,410,2Châu Đại dương0,50,50,50,5Thế giới100100100100Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số giữa các châu lục từ 1985- 2014 làA. Biểu đồ trònB. Biểu đồ đườngC. Biểu đồ miềnD. Biểu đồ cột chồngCâu 57: Trong những quốc gia sau, quốc gia nào được gọi là nước công nghiệp mớiTrang 2/2 - Mã đề thi 567A. Việt Nam, Hàn Quốc, Ac-ghen-ti-na, Đài LoanB. Hàn quốc, Xin-ga-po, Đài Loan, Bra-xinC. Hàn Quốc, Xin-ga-po, In-đo-nê-xi-a, Bra-xinD. Hàn quốc, Thái Lan, Mê -hi-cô, Xin-ga-poCâu 58: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại tác động đến nền kinh tế thế giới, làm cho nền kinhtế thế giớiA. Chuyển từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệpB. Chuyển từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế tri thứcC. Chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế tri thứcD. Chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế nông nghiệpCâu 59: Xung đột dai dẳng giữa người Ả- rập và người Do Thái điển hình là cuộc xung đột giữa hai quốc gianàoA. I-xra-en và Pa-le-xtinB. I –rắc và Cô-oétC. Li Băng và I-xra-enD. I-ran và I-rắcCâu 60: Tài nguyên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnhA. Rừng và khoáng sảnB. Rừng và hải sảnC. Đất và nướcD. Khoáng sản và hải sảnCâu 61: Tuổi thọ trung bình của Châu Phi thấp không phải doA. Kinh tế phát triển, dân số tăng nhanhB. Đói nghèo và bệnh tậtC. Chất lượng cuộc sống và y tế thấpD. Xung đột sắc t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 567ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ INĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: ĐỊA LÝ 11Thời gian làm bài: 40 phút;(40 câu trắc nghiệm)Họ và tên:………………………………………………………Mã đề thi 567Số báo danh:……………………………………………………TRƯỜNG THPT LÝ BÔNCâu 41: Phần lớn dân cư của Tây Nam Á và Trung Á theo đạo nàoA. Phật giáoB. Ky- tô giáoC. Đạo HồiD. Thiên chúa giáoCâu 42: Trung Á tiếp thu được nền văn hóa phương Đông và phương Tây là doA. Vì có sự giao lưu giữa nhiều tôn giáoB. Nằm ngã ba của ba châu lục Á, Âu, PhiC. Từng có “ con đường tơ lụa” đi quaD. Là cái nôi của nền văn hóa thế giớiCâu 43: Hiệp định Pari năm 2015 về biến đổi khí hậu là cam kết của thế giới về biến đổi khí hậu trên Trái Đất.Các nước ký hiệp định đã cam kếtA. Tăng cường nhận thức về biến đổi khí hậu cho người dânB. Cắt giảm khí CFCs để hạn chế mức tăng nhiệt độ Trái ĐấtC. Cắt giảm khí CO2 để hạn chế mức tăng nhiệt độ Trái ĐấtD. Cắt giảm NO2, SO2, CH4 để hạn chế mức tăng nhiệt độ của Trái ĐấtCâu 44: NICs là từ viết tắt củaA. Nước và vùng lãnh thổ có kinh tế phát triển caoB. Nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mớiC. Nước và vùng lãnh thổ có HDI caoD. Nước và vùng lãnh thổ có thương mại phát triểnCâu 45: Những nước có cơ cấu dân số già làA. Nhật Bản, Thụy Điển, Ý, ĐứcB. Nhật Bản, Mô-na-cô, Hi Lạp, Việt NamC. Nhật Bản, Đức, Anh, Ấn ĐộD. Nhật Bản, Slo-va-ni-a, Mê-hi-cô, Công-gôCâu 46: Đồng bằng có diện tích lớn nhất Mỹ La Tinh làA. Đồng bằng La PlataB. Đồng bằng PampaC. Đồng bằng duyên hải Mê-hi-côD. Đồng bằng A-ma-zônCâu 47: Hai quốc gia có quy mô dân số lớn nhất thế giới hiện nay làA. Trung Quốc và Ấn ĐộB. Trung Quốc và NgaC. Trung Quốc và Mê-hi-côD. Trung Quốc và Hoa KỳCâu 48: Cho biểu đồ tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của hai nhóm nước qua 1 số giai đoạn (đơn vị %)2.521.5phát triểnđang phát triển10.501960- 19651975-19801985- 19901995-20002000- 2015Nhận xét nào không đúng với biểu đồA. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của hai nhóm nước còn chênh lệchB. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước phát triển luôn thấp hơn nước đang phát triểnC. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước không biến độngD. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của hai nhóm nước đang giảmCâu 49: Cho bảng số liệu sau: Dân số và tổng GDP của các liên kết khu vực năm 2004 làTrang 1/1 - Mã đề thi 567Tên liên kết khu vựcNAFTAEUASEANAPECMERCOSURDân số(triệu người)435,7459,7555,32648232,4GDP(tỷ USD)13323,8 12690,5799,923008,1776,6Nhận xét nào đúng với bảng số liệuA. MERCOSUR có tổng GDP nhỏ nhất nên GDP/người thấp nhấtB. APEC có tổng GDP lớn nhất nên GDP/người cao nhấtC. ASEAN là liên kết khu vực có quy mô dân số ít nhấtD. GDP/người năm 2004 cao nhất là NAFTA thấp nhất là ASEANCâu 50: Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả nàoA. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèoB. Gia tăng khoảng cách giàu nghèoC. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầuD. Đẩy mạnh đầu tư, tăng cường hợp tác quốc tếCâu 51: Kinh tế Mĩ La tinh phụ thuộc vào tư bản nước ngoài, đặc biệt là quốc gia nàoA. Hoa KỳB. AnhC. Ca-na-daD. Tây Ban NhaCâu 52: Hoang mạc có diện tích lớn nhất ở Châu Phi làA. Hoang mạc Ru-en KhaliB. Hoang mạc Xa-ha-raC. Hoang mạc Ca-la-ha-riD. Hoang mạc Na-mipCâu 53: Cho biểu đồ sau: Tốc độ tăng GDP của 1 số quốc gia Châu Phi năm 1995 đến năm 2013(%)10 %98.88.286.37654.04305.13.5Nam Phi3.3Công- gô3.42.83.121An-giê-ri5.32.92.42.30.719952000200520102013NămNhận xét nào đúng với biểu đồA. Công-gô luôn là quốc gia có tốc độ tăng GDP cao hơn An-giê-ri và Nam PhiB. Tốc độ tăng GDP của các quốc gia không có sự chênh lệchC. Nhìn chung từ 1985 đến 2013 ba quốc gia có tốc độ tăng trưởng GDP là tăngD. Nhìn chung các quốc gia trên đều có tốc độ tăng GDP không ổn địnhCâu 54: Nhận định nào không đúng với vị trí và lãnh thổ châu PhiA. Phía bắc và nam lãnh thổ có đường chí tuyến chạy quaB. Lãnh thổ dạng hình khối, ít vịnh biển ăn sâu vào đất liềnC. Giáp với hai châu lục là châu Âu và châu ÁD. Giáp với hai đại dương lớn là Thái Bình Dương và Đại Tây DươngCâu 55: Đâu không phải là biểu hiện của già hóa dân sốA. Tỷ lệ 0-14 tuổi ngày càng tăngB. Tỷ lệ 0-14 tuổi ngày càng giảmC. Tỷ lệ > 65 tuổi ngày càng tăngD. Tuổi thọ trung bình ngày càng caoCâu 56: Cho bảng số liệu sau: Tỷ trọng dân số các châu lục qua các năm(%)Châu lục1985200020052014Châu Phi11,512,913.815,7Châu Mỹ13,41413,713,4Châu Á6060,660,660,2Châu Âu14,61211,410,2Châu Đại dương0,50,50,50,5Thế giới100100100100Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số giữa các châu lục từ 1985- 2014 làA. Biểu đồ trònB. Biểu đồ đườngC. Biểu đồ miềnD. Biểu đồ cột chồngCâu 57: Trong những quốc gia sau, quốc gia nào được gọi là nước công nghiệp mớiTrang 2/2 - Mã đề thi 567A. Việt Nam, Hàn Quốc, Ac-ghen-ti-na, Đài LoanB. Hàn quốc, Xin-ga-po, Đài Loan, Bra-xinC. Hàn Quốc, Xin-ga-po, In-đo-nê-xi-a, Bra-xinD. Hàn quốc, Thái Lan, Mê -hi-cô, Xin-ga-poCâu 58: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại tác động đến nền kinh tế thế giới, làm cho nền kinhtế thế giớiA. Chuyển từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệpB. Chuyển từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế tri thứcC. Chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế tri thứcD. Chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế nông nghiệpCâu 59: Xung đột dai dẳng giữa người Ả- rập và người Do Thái điển hình là cuộc xung đột giữa hai quốc gianàoA. I-xra-en và Pa-le-xtinB. I –rắc và Cô-oétC. Li Băng và I-xra-enD. I-ran và I-rắcCâu 60: Tài nguyên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnhA. Rừng và khoáng sảnB. Rừng và hải sảnC. Đất và nướcD. Khoáng sản và hải sảnCâu 61: Tuổi thọ trung bình của Châu Phi thấp không phải doA. Kinh tế phát triển, dân số tăng nhanhB. Đói nghèo và bệnh tậtC. Chất lượng cuộc sống và y tế thấpD. Xung đột sắc t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 lớp 11 Đề kiểm tra giữa HK1 môn Địa 11 Kiểm tra 1 tiết môn Địa lớp 11 năm 2018 Kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Địa 11 Hiệp định PariGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
6 trang 52 0 0 -
Ebook Lịch sử Đảng bộ Đảng Cộng sản Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh (Tập II: 1954-1975) - Phần 2
152 trang 29 0 0 -
Ebook Lịch sử Công an nhân dân tỉnh Sóc Trăng: Phần 2
112 trang 28 0 0 -
206 trang 22 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài
10 trang 22 0 0 -
37 trang 20 0 0
-
Ebook Chiến thắng Thượng Đức: Phần 1
235 trang 19 0 0 -
Ebook Lịch sử Đảng bộ huyện Kế Sách (1954-1975): Phần 2 (Tập 2)
172 trang 18 0 0 -
126 trang 17 0 0
-
Ebook Lịch sử công an nhân dân tỉnh Quảng Nam (1954-1975): Phần 1
174 trang 17 0 0