Danh mục tài liệu

Cha mẹ có để tang con không

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 121.25 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cha mẹ có để tang con không?Tang phục là thể hiện tình nghĩa, có phân biệt thân sơ "Họ đương 3 tháng, láng giềng 3 ngày", thể hiện lòng thương xót giữa kẻ mất người còn. Vì thế, chẳng những thân thích mà người ngoài đến phúng viếng cũng nên đeo băng tang. Theo "Thọ mai gia lễ" thì chẳng những cha mẹ để tang con mà ông bà và cụ kỵ cũng để tang hàng cháu, hàng chắt. "Thọ mai gia lễ" quy định như vậy nhưng một số địa phương Bắc bộ quan niệm "Phụ bất bái tử"...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cha mẹ có để tang con không Cha mẹ có để tang con không?Tang phục là thể hiện tình nghĩa, có phân biệt thân sơ Họ đương 3 tháng, lánggiềng 3 ngày, thể hiện lòng thương xót giữa kẻ mất người còn. Vì thế, chẳngnhững thân thích mà người ngoài đến phúng viếng cũng nên đeo băng tang. TheoThọ mai gia lễ thì chẳng những cha mẹ để tang con mà ông bà và cụ kỵ cũng đểtang hàng cháu, hàng chắt.Thọ mai gia lễ quy định như vậy nhưng một số địa phương Bắc bộ quan niệmPhụ bất bái tử (cha không lạy con), Con chết trước cha mẹ là nghịch cảnh, là bấthiếu, con chưa kịp báo hiếu cha mẹ đã chốn nợ đời, chẳng những cha mẹ không đểtang con mà khi khâm liệm con còn phải quấn trên đầu tử thi một vòng khăn trắng.Nếu là đàn bà mà tứ thân phụ mẫu còn cả thì phải quấn đến hai vòng, có nghĩa là ởdưới cõi âm cũng để tang báo hiếu sẵn cho cha mẹ đang ở trên dương trần.Cách tính ngày tiết, ngày trực và nhị thập bát tú theo dương lịchCách tính ngày tiết: Một năm có 24 khí tiết. Khí tiết phù hợp theo dương lịch. Đốichiếu khi tiết với ngày dương lịch hàng năm chỉ chênh lệch lên xuống một ngày,bởi dương lịch 4 năm nhuận một ngàu 29/2 mà ngày tiết không tính nhuận (Xembảng đối chiếu ngày dương lịch với 24 khí tiết).Cách tính ngày trực: Có 12 trực theo trình tự từ trực kiến đến trực bế, mỗi ngàymột trực: 1. Kiến (tốt), 2. trừ (thường), 3. mãn (tốt), 4. bình (tốt), 5. định (tốt), 6.chấp (thường), 7. phá (xấu), 8. nguy (xấu), 9. thành (tốt), 10. thu (thường), 11.khai (tốt), 12. bế (xấu).Ví dụ: Tháng giêng âm lịch tức tháng hai dương lịch trực kiến tạo ngày dần kể từtiết lập xuân trở đi. Tiếp sau ngày đó mão trực trừ, ngày thìn trực mãn, ngaỳ tị trựcbình... ngày sửu trực bế.Sau lập xuân Trực kiến tại dầnSau kinh trập Trực kiến tại mão Trực kiến tại thìnSau thanh minhSau lập hạ Trực kiến tại tịSau mang chủng Trực kiến tại ngọSau tiểu thử Trực kiến tại mùiSau lập thu Trực kiến tại thânSau bạch lộ Trực kiến tại dậuSau lập đông Trực kiến tại tuấtSau đại tuyết Trực kiến tại týSau tiểu hàn Trực kiến tại sửuBảng kê ngày tiết theo dương lịch và ngày khởi đầu trực kiến theo ngày tiết Ngày khởi đầu trựcTên ngày tiết khí Ngày dương lịch kiếnLập xuân 4 hoặc 5 tháng 2 dầ nvũ thuỷ 19_20 tháng 2 _kinh trập 6_7 tháng 3 mãoXuân phân 21_22 tháng 3 _Thanh minh 5_6 tháng 4 thìnCốc vũ 20_21 tháng 4 _Lập Hạ tị 6_7 tháng 5Tiểu mãn 21_22 tháng 5 _Mang chủng ngọ 6_7 tháng 6Hạ chí 21_22 tháng 6 _Tiểu thử 7_8 tháng 7 MùiĐại thử 23_24 tháng 7 _Lập thu 8_9 tháng 8 thânXử thử 23_24 tháng 8 _Bạch lộ dậ u 8_9 tháng 9Thu phân 23_24 tháng 9 _Hàn lộ tuất 8_9 tháng 10Sương giáng 23_24 tháng 10 _Lập đông hợ i 8_9 tháng 11Tiểu tuyết 22_23 tháng 11 _Đại tuyết 7_8 tháng 12 týĐông chí 22_23 tháng 12 _Tiểu hàn sửu 6_7 tháng 1Đại hàn 20_21 tháng 1 _Bảng đối chiếu Nhị thập bát tú với tuần lễ Giác (Mộc) thứ 5 tố t Nhưng kỵ an táng và sửa1 thứ 6 xấ u mộ2 Cáng (Kim) Đê (Thổ) thứ 7 xấ u3 Phòng (nhật) chủ nhật tố t4 Tàm (nguyệt) thứ 2 xấ u5 Vĩ (Hoả) thứ 3 tố t6 Cơ (thuỷ) thứ 4 tố t7 Đẩu (mộc) thứ 5 tố t8 Ngưu (kim) thứ 6 Xấu9 Nữ (thổ) thứ 7 xấ u10 Hư (nhật) chủ nhật xấ u11 Nguy (nguyệt) thứ 2 xấ u12 Thất (hoả) thứ 3 tố t13 Bích (thuỷ) thứ 4 tố t14 Khuê (mộc) thứ 5 vừa Các việc xấu, riêng làm15 thứ 6 tố t nhà, học thi tốt16 Lâu (kim) Vị (Thổ) thứ 7 xấ u17 Mão (Nhật) chủ nhật tố tố t18 Tất (nguyệt) thứ 2 tố t Riêng tạo tác được19 Chuỷ (hoả) thứ 3 xấ u20 Sâm (thuỷ) thứ 4 tố t21 Riêng hôn nhân an táng xấu Tỉnh (mộc) thứ 5 tố t22 Quỷ (kim) thứ 6 xấ u Riêng an táng tốt23 Liễu (thổ) thứ 7 xấ u24 Tinh (nhật) ...