Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 204.74 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi dưới đây là sẽ là tài liệu giúp các em học sinh ôn tập để củng cố lại những kiến thức đã học trong môn Sinh học 6, tham khảo giúp các em làm quen với các dạng câu hỏi để thêm tự tin hơn khi làm bài kiểm tra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Nguyễn TrãiPHÒNG GD&ĐT HUYỆN SA THẦYTRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃIKIỂM TRA ĐỊNH KÌHọc kì I - Năm học: 2018 – 2019Môn: Sinh học- Lớp 6Tuần 11 - Tiết PPCT: 21Thời gian: 45 phút (cả thời gian phát đề)ĐỀ 1I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)Hãy chọn đáp án trả lời đúng nhất trong các câu sau:Câu 1: Trong những nhóm cây sau, nhóm gồm toàn cây lâu năm là:A. cây táo, cây nhãn, cây mít, cây đào.; B. cây ngô, cây lúa, cây tỏi, cây mì (sắn).C. cây cà chua, cấy mít, cây cải, cây ổi. ; D. cây bưởi, cây dương xỉ, cây rau bợCâu 2: Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có khả năng phân chia là:A. tế bào giàB. tế bào trưởng thànhC. tế bào nonD. Cả A,B,C đều đúngCâu 3: Dãy gồm các loại thân củ là:A. củ khoai lang, củ gừng, củ tỏiB. củ khoai tây, củ nghệ, củ chuốiC. củ cà rốt, củ hành, củ khoai tâyD. củ chuối, củ cải, củ mì.Câu 4: Thân to ra do:A. phần vỏB. phần trụ giữaC. phần vỏ và phần trụ giữaD. tầng sinh vỏ và tầng sinh trụCâu 5: Chồi nách gồm:A. chồi ngọn và chồi láB. chồi lá và cànhC. chồi lá và chồi hoaD. chồi ngọn và chồi láCâu 6: Sự lớn lên và sự phân chia tế bào có ý nghĩa đối với đời sống thực vật là:A. làm cho cơ thể thực vật lớn lên.C. làm cho thực vật bình thường.B. làm cho cơ thể thực vật phong phú hơnD. làm cho cơ thể thực vật không lớn lên.II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)Câu 7:(2,5 điểm) Hãy ghi chú thích trên hình vẽ cấu trúc tế bào thực vật:Bài 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬTCâu 8: ( 3,0 điểm) Rễ gồm có mấy miền? Chức năng của từng miền là gì?Hãy kể tên một số loại cây về các loại rễ biến dạng. (Mỗi loại rễ biến dạng lấy 2 ví dụ)Câu 9: (1,5 điểm) Em hãy thiết kế:Một thí nghiệm chứng minh mạch rây vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây.-----------------------------Hết-------------------------Đề này gồm 01 trangPHÒNG GD&ĐT HUYỆN SA THẦYTRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃIKIỂM TRA ĐỊNH KÌHọc kì I - Năm học: 2018 – 2019Môn: Sinh học- Lớp 6Tuần 11 - Tiết PPCT: 21Thời gian: 45 phút (cả thời gian phát đề)ĐỀ 2I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)Hãy chọn đáp án trả lời đúng nhất trong các câu sau:Câu 1: Thân to ra do:A. Phần vỏB. Phần trụ giữaC. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụD. Phần vỏ và phần trụ giữaCâu 2: Sự lớn lên và sự phân chia tế bào có ý nghĩa đối với đời sống thực vật là:A. Làm cho cơ thể thực vật không lớn lên.C. Làm cho thực vật bình thường.B. Làm cho cơ thể thực vật lớn lên.D. Cơ thể thực vật phong phú hơnCâu 3: Dãy gồm các loại thân củ là:A. củ khoai lang, củ gừng, củ tỏiB. củ chuối, củ cải, củ mì.C. củ cà rốt, củ hành, củ khoai tâyD. củ khoai tây, củ nghệ, củ chuốiCâu 4: Chồi nách gồm:A. Chồi hoa và chồi láB. Chồi lá và cànhC. Chồi ngọn và chồi hoaD. Chồi ngọn và chồi láCâu 5: Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có khả năng phân chia là:A. Tế bào gìaB. Tế bào trưởng thànhC. Tế bào nonD. Cả A,B,C đều đúngCâu 6: Trong những nhóm cây sau, nhóm gồm toàn cây lâu năm là:A. Cây ngô, cây lúa, cây tỏi, cây mì (sắn) B. Cây táo, cây nhãn, cây mít, cây đàoC. Cây cà chua, cấy mít, cây cải, cây ổi. ; D. Cây bưởi, cây dương xỉ, cây rau bợII. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)Câu 7:(2,5 ®iÓm) Hãy ghi chú thích trên hình vẽ cấu trúc tế bào thực vật:Bài 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬTCâu 8: ( 3,0 điểm) Rễ gồm có mấy miền? Chức năng của từng miền là gì?Hãy kể tên một số loại cây về các loại rễ biến dạng. (Mỗi loại rễ biến dạng lấy 2 ví dụ)Câu 9: (1,5 điểm) Em hãy thiết kế:Một thí nghiệm chứng minh mạch rây vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây.-----------------------------Hết-------------------------Đề này gồm 01 trangPHÒNG GD&ĐT HUYỆN SA THẦYTRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃIKIỂM TRA ĐỊNH KÌHọc kì I - Năm học: 2018 – 2019Môn: Sinh học- Lớp 6Tuần 11 - Tiết PPCT: 21Thời gian: 45 phút (cả thời gian phát đề)ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂMI. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)CâuĐề12AC1Đáp ánCB20,50,5ĐiểmII. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)Câu3BD0,54DA0,55CC0,56AB0,5Đáp ánBiểu điểmBài 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬTlục lạpchất nguyên sinh2,5(điểm)nhân 2,5 điểm màng sinh chấtkhông bàoHình 7.4: Sơ đồ cấu tạo tế bào thực vậtCâu 6(3,0điểm)Câu 8(1,5điểm)Rễ gồm có 4 miền:- Miền chóp rễ: che chở cho đầu rễ0,5- Miền sinh trưởng: giúp cho rễ dài ra0,5- Miền hút: hút nước và muối khoáng hòa tan0,5- Miền trưởng thành: dẫn truyền0,5Các loại rễ biến dạng- Rễ củ: củ mì, khoai lang0,25- Rễ móc: trầu không, tiêu0,25- Rễ thở: cây bần, cây su..0,25- Giác mút: tơ hồng, tầm gửi0,25Thí nghiệm : Chọn một cành cây tươi- Cắt 1 khoanh vỏ, bóc hết mạch rây0,5- Để khoảng 1 tháng thấy phần trên phình to ra0,5- Chất hữu cơ được mạch rây vận chuyển xuống bị ứ đọng l ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Nguyễn TrãiPHÒNG GD&ĐT HUYỆN SA THẦYTRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃIKIỂM TRA ĐỊNH KÌHọc kì I - Năm học: 2018 – 2019Môn: Sinh học- Lớp 6Tuần 11 - Tiết PPCT: 21Thời gian: 45 phút (cả thời gian phát đề)ĐỀ 1I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)Hãy chọn đáp án trả lời đúng nhất trong các câu sau:Câu 1: Trong những nhóm cây sau, nhóm gồm toàn cây lâu năm là:A. cây táo, cây nhãn, cây mít, cây đào.; B. cây ngô, cây lúa, cây tỏi, cây mì (sắn).C. cây cà chua, cấy mít, cây cải, cây ổi. ; D. cây bưởi, cây dương xỉ, cây rau bợCâu 2: Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có khả năng phân chia là:A. tế bào giàB. tế bào trưởng thànhC. tế bào nonD. Cả A,B,C đều đúngCâu 3: Dãy gồm các loại thân củ là:A. củ khoai lang, củ gừng, củ tỏiB. củ khoai tây, củ nghệ, củ chuốiC. củ cà rốt, củ hành, củ khoai tâyD. củ chuối, củ cải, củ mì.Câu 4: Thân to ra do:A. phần vỏB. phần trụ giữaC. phần vỏ và phần trụ giữaD. tầng sinh vỏ và tầng sinh trụCâu 5: Chồi nách gồm:A. chồi ngọn và chồi láB. chồi lá và cànhC. chồi lá và chồi hoaD. chồi ngọn và chồi láCâu 6: Sự lớn lên và sự phân chia tế bào có ý nghĩa đối với đời sống thực vật là:A. làm cho cơ thể thực vật lớn lên.C. làm cho thực vật bình thường.B. làm cho cơ thể thực vật phong phú hơnD. làm cho cơ thể thực vật không lớn lên.II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)Câu 7:(2,5 điểm) Hãy ghi chú thích trên hình vẽ cấu trúc tế bào thực vật:Bài 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬTCâu 8: ( 3,0 điểm) Rễ gồm có mấy miền? Chức năng của từng miền là gì?Hãy kể tên một số loại cây về các loại rễ biến dạng. (Mỗi loại rễ biến dạng lấy 2 ví dụ)Câu 9: (1,5 điểm) Em hãy thiết kế:Một thí nghiệm chứng minh mạch rây vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây.-----------------------------Hết-------------------------Đề này gồm 01 trangPHÒNG GD&ĐT HUYỆN SA THẦYTRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃIKIỂM TRA ĐỊNH KÌHọc kì I - Năm học: 2018 – 2019Môn: Sinh học- Lớp 6Tuần 11 - Tiết PPCT: 21Thời gian: 45 phút (cả thời gian phát đề)ĐỀ 2I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)Hãy chọn đáp án trả lời đúng nhất trong các câu sau:Câu 1: Thân to ra do:A. Phần vỏB. Phần trụ giữaC. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụD. Phần vỏ và phần trụ giữaCâu 2: Sự lớn lên và sự phân chia tế bào có ý nghĩa đối với đời sống thực vật là:A. Làm cho cơ thể thực vật không lớn lên.C. Làm cho thực vật bình thường.B. Làm cho cơ thể thực vật lớn lên.D. Cơ thể thực vật phong phú hơnCâu 3: Dãy gồm các loại thân củ là:A. củ khoai lang, củ gừng, củ tỏiB. củ chuối, củ cải, củ mì.C. củ cà rốt, củ hành, củ khoai tâyD. củ khoai tây, củ nghệ, củ chuốiCâu 4: Chồi nách gồm:A. Chồi hoa và chồi láB. Chồi lá và cànhC. Chồi ngọn và chồi hoaD. Chồi ngọn và chồi láCâu 5: Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có khả năng phân chia là:A. Tế bào gìaB. Tế bào trưởng thànhC. Tế bào nonD. Cả A,B,C đều đúngCâu 6: Trong những nhóm cây sau, nhóm gồm toàn cây lâu năm là:A. Cây ngô, cây lúa, cây tỏi, cây mì (sắn) B. Cây táo, cây nhãn, cây mít, cây đàoC. Cây cà chua, cấy mít, cây cải, cây ổi. ; D. Cây bưởi, cây dương xỉ, cây rau bợII. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)Câu 7:(2,5 ®iÓm) Hãy ghi chú thích trên hình vẽ cấu trúc tế bào thực vật:Bài 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬTCâu 8: ( 3,0 điểm) Rễ gồm có mấy miền? Chức năng của từng miền là gì?Hãy kể tên một số loại cây về các loại rễ biến dạng. (Mỗi loại rễ biến dạng lấy 2 ví dụ)Câu 9: (1,5 điểm) Em hãy thiết kế:Một thí nghiệm chứng minh mạch rây vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây.-----------------------------Hết-------------------------Đề này gồm 01 trangPHÒNG GD&ĐT HUYỆN SA THẦYTRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃIKIỂM TRA ĐỊNH KÌHọc kì I - Năm học: 2018 – 2019Môn: Sinh học- Lớp 6Tuần 11 - Tiết PPCT: 21Thời gian: 45 phút (cả thời gian phát đề)ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂMI. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)CâuĐề12AC1Đáp ánCB20,50,5ĐiểmII. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)Câu3BD0,54DA0,55CC0,56AB0,5Đáp ánBiểu điểmBài 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬTlục lạpchất nguyên sinh2,5(điểm)nhân 2,5 điểm màng sinh chấtkhông bàoHình 7.4: Sơ đồ cấu tạo tế bào thực vậtCâu 6(3,0điểm)Câu 8(1,5điểm)Rễ gồm có 4 miền:- Miền chóp rễ: che chở cho đầu rễ0,5- Miền sinh trưởng: giúp cho rễ dài ra0,5- Miền hút: hút nước và muối khoáng hòa tan0,5- Miền trưởng thành: dẫn truyền0,5Các loại rễ biến dạng- Rễ củ: củ mì, khoai lang0,25- Rễ móc: trầu không, tiêu0,25- Rễ thở: cây bần, cây su..0,25- Giác mút: tơ hồng, tầm gửi0,25Thí nghiệm : Chọn một cành cây tươi- Cắt 1 khoanh vỏ, bóc hết mạch rây0,5- Để khoảng 1 tháng thấy phần trên phình to ra0,5- Chất hữu cơ được mạch rây vận chuyển xuống bị ứ đọng l ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 6 Đề kiểm tra môn Sinh lớp 6 Đề thi giữa Kì Sinh học 6 Kiểm tra 1 tiết Sinh học lớp 6 Kiểm tra 45 phút môn Sinh lớp 6 Ôn tập Sinh học 6 Ôn tập kiểm tra Sinh học 6Tài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh học 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy
2 trang 25 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Sinh học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình Giang
6 trang 24 0 0 -
15 Đề kiểm tra HK1 Sinh 6 - Kèm Đ.án
49 trang 22 0 0 -
Trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học lớp 6
3 trang 22 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Sinh học 6 năm 2020-2021 - Trường PTDTBT THCS Nà Hỳ
2 trang 21 0 0 -
Bộ đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học 6 năm 2018 có đáp án
21 trang 21 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Lăng Cô
1 trang 21 0 0 -
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn sinh học lớp 6 - Trường THCS Mai Dịch
1 trang 20 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Phan Chu Trinh
2 trang 19 0 0 -
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Sinh lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án
2 trang 19 0 0