Danh mục

1 số câu lệnh cấu hình cơ bản và cấu hình các giao thức định tuyến trên router

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 57.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo chuyên ngành quản trị mạng - 1 số câu lệnh cấu hình cơ bản và cấu hình các giao thức định tuyến trên router.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
1 số câu lệnh cấu hình cơ bản và cấu hình các giao thức định tuyến trên router1 số câu lệnh cấu hình cơ bản và cấu hình các giao thức định tuyến trên router.Rate this Entry • Excellent • Good • Average • Bad • Terrible •1 số câu lệnh cấu hình cơ bản và cấu hình các giao thức định tuyến trên router.+ Các chế độ cấu hình:Router> (chế độ user mode)Router>enable (vào chế độ Privileged EXEC Mode)Router#configure terminal (vào chế độ Configuration Mode)+ Cấu hình đặt tên và password cho router:Router(config)#hostname tên_muốn_đặt (đặt tên cho router)Router(config)#enable password pass_muốn đặt (cấu hình pass ko mã hóa)Router(config)#enable secret pass_muốn_đặt (cấu hình pass được mã hóa bằng MD5)+ Cấu hình các đường truy cập (console, aux và vty)- Cấu hình cổng console:Router(config)#line console 0Router(config-line)#password pass_cho_cổng_console (có thể khác pass của router)Router(config-line)#login (bắt buộc phải có để chế độ đặt pass cho cổng console cóhiệu lực)- Cấu hình cổng aux:Router(config)#line aux 0Router(config-line)#password pass_cho_cổng_aux (có thể khác pass của router)Router(config-line)#login (bắt buộc phải có để chế độ đặt pass cho cổng console cóhiệu lực)- Cấu hình cổng vty (cổng telnet)Router(config)#line vty 0 4 (chỉ cấu hình 5 đường telnet trong 1 thời điểm).Router(config-line)#password pass_cho_cổng_vty (có thể khác pass của router)Router(config-line)#login (bắt buộc phải có để chế độ đặt pass cho cổng vty có hiệulực)+ Câu lệnh để mã hóa tất cả mật khẩu:Router(config)#service password-encryption+ Cấu hình địa chỉ ip cho interface:Router(config)#interface tên_cổng (vào interface)Router(config-if)#no shutdown (cho phép interface hoạt động)Router(config-if)#clock rate 64000 (đặt thời gian đồng bộ giữa 2 router, chỉ dùng vớiđường serial)Router(config-if)#ip address địa_chỉ_ip subnet_mask (đặt địa chỉ ip cho interface)+ Cấu hình static route:Có 2 cách cấu hình Static Route, đó là cấu hình theo next hopaddress và exit interface.- Cấu hình theo next hop address:Router(config)#ip route địa_chỉ_mạng_muốn_quảng_bá subnet_maskđịa_chỉ_ip_của_interface_nối_với_mạng _muốn_quảng_bá.- Cấu hình theo exit interface:Router(config)#ip route địa_chỉ_mạng_muốn_quảng_bá subnet_maskinterface_nối_với_mạng_muốn_quảng_bá.+ Cấu hình đường default route:Router(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 [exit interface/ip address].+ Cấu hình RIP:Router(config)#router rip (dùng giao thức định tuyến RIP)Router(config-router)#network địa_chỉ_ip (địa chỉ mạng muốn quảng bá bằng giao thứcRIP)Router(config-router)#passive-interface tên_cổng (thông tin định tuyến RIP ko đc gửi racổng này)Router(config-router)#version 2 (dùng RIP version 2,mặc định là version 1)+ Cấu hình EIGRP :1.Cấu hình cơ bản.Router(config)#router eigrp eigrp_muốn_đặt ( 1->65535)Router(config-router)#network IP_mạng_muốn_quảng_báRouter(config-router)#no auto-summary (ko tự ghép các dải địa chỉ IP thành 1 dải lớn)- Thay đổi băng thông và tự tổng hợp tuyến trong interfaceRouter(config-if)#bandwidth kilobitsRouter(config-if)#ip summary-address protocol AS network number subnets mask- Cân bằng tải trong EIGRPRouter(config-router)#variance number- Quảng bá default routeCách 1:Router(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 [interface/nexthop]Router(config)#redistribute staticCách 2:Router(config)#ip default-network network numberCách 3:Router(config-if)#ip summary-network eigrp AS number 0.0.0.0 0.0.0.0- Quảng bá các tuyến khác trong EIGRP (không phải là default)Router(config-router)#redistribute giao_thức_muốn_quảng_bá ID_metrics k1 k2 k3 k4k5Ví dụ: Router(config-router)#redistribute ospf metrics 100 100 100 100 100- Chia sẻ traffic trong EIGRPRouter(config-router)#traffic share {balanced/min}- Các lệnh kiểm tra cấu hình EIGRPshow ip eigrp neighborshow ip eigrp interfaceshow ip eigrp topologyshow ip eigrp trafficdebug eigrp fsmdebug eigrp packet+ OSPF:- Cấu hình cơ bảnRouter(config)#router ospf ospf_muốn_chọn ( 1->65535)Router(config-router)#network dải_đại_chỉ_muốn_quảng_bá Wildcard_mask area_ID(thường là area 0)- Cấu hình priority ở các interface để bầu DR và BDRPriority càng lớn thì khả năng được bầu làm DR càng cao, ngược với bầu Root brigecủa Switch, càng nhỏ thì lại càng được bầu.Router(config)#interface fastethernet 0/0Router(config-int)#ip ospf priority 55Sau khi cấu hình xong priority có thể kiểm tra bằng lệnh.Router# show ip ospf interface f0/0- Chỉnh sửa lại OSPF cost metric trong mỗi interfaceCost càng nhỏ thì tuyến đó càng được coi là best pathRouter(config-int)#ip ospf cost 1- Cấu hình OSPF Authentication ở các interface và áp dùng vào routerAuthentication key được hiểu như là password để các router trong cùng một vùng chiasẻ với nhau.a. Cấu hình authentication đơn giảnRouter(config-if)#ip ospf authentication-key passwordRouter(config-rou ...

Tài liệu được xem nhiều: