Danh mục

1. Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 122.45 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 1. thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin, khoa học tự nhiên, công nghệ sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
1. Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin 1. Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp đượcsắc tố mêlanin nên lông màu trắng, conngươi của mắt có màu đỏ do nhìn thấu cảmạch máu trong đáy mắt. Đây là hiện tượngdi truyền theo quy luật:A. Tương tác bổ sung B. Liên kết gen hoàntoàn.C. Tác động đa hiệu của gen. D. Tương tác cộng gộp.2. Hiện tượng đa hiệu là hiện tượng:A. Một gen quy định nhiều tính trạngB. Nhiều gen quy định một tính trạngC. Nhiều gen alen cùng chi phối 1 thứ tính trạngD. Tác động cộng gộp3. Tính trạng đa gen là trường hợp:A. Di truyền đa alenB. Hiện tượng gen đa hiệuC. 1 gen chi phối nhiều tính trạngD. Nhiều gen không alen cùng chi phối 1 tínhtrạng4. P thuần chủng, dị hợp n cặp gen phân liđộc lập, các gen cùng tác động lên một tínhtrạng thì sự phân li kiểu hình ở F2 sẽ là mộtbiến dạng của biểu thức :A. (3 : 1)n B.(3 + 1)n C. ( 3 2: 1) . D. 9 : 3 : 3 : 15. Tính trạng màu da ở người là trường hợpdi truyền theo cơ chế:A. Nhiều gen không alen quy định nhiều tínhtrạng.B. 1 gen chi phối nhiều tính trạngC. Nhiều gen không alen cùng chi phối 1 tínhtrạng.D. 1 gen bị đột biến thành nhiều alen.6. Một loài thực vật, nếu có cả hai gen A và Btrong cùng kiểu gen cho màu hoa đỏ, cáckiểu gen khác sẽ cho hoa màu trắng. Cho laiphân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen, kết quảphân tính ở F2 sẽ là:A. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng. B. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắngC. 100% hoa đỏ. D. 3 hoa đỏ : 1 hoatrắng.7. Lai phân tích F1 dị hợp về 2 cặp gen cùngquy định 1 tính trạng được tỉ lệ kiểu hình là 1: 2 : 1, kết quả này phù hợp với kiểu tươngtác bổ sung:A. 9 : 3 : 3 : 1 B. 13 : 3 C. 9 : 7. D. 9 : 6 : 1 .8. Điểm khác nhau giữa các hiện tượng ditruyền phân li độc lập và tương tác gen là:A. 2 cặp gen alen quy định các tính trạng nằmtrên những NST khác nhau.B. Thế hệ lai F1 dị hợp về cả 2 cặp gen.C.Tỉ lệ phân li về kiểu hình ở thế hệ con lai.D. Tăng biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạngcủa sinh giới.9. Trong chọn giống hiện tượng nhiều genchi phối một tính trạng cho phép:A. Khắc phục được tính bất thụ trong lai xaB. Nhanh chóng tạo được ưu thế laiC. Mở ra khả năng tìm kiếm tính trạng mớiD. Hạn chế hiện tượng thái hóa giống10. Khi lai 2 cây táo thuần chủng khác nhauvề 3 cặp tính trạng tương phản, cây có quảtròn, ngọt, màu vàng với cây có quả bầu dục,chua, màu xanh thì thế hệ F1 thu được toàncây quả tròn, ngọt, màu vàng. Cho cây F1 tựthụ phấn thu được F2 có tỉ lệ 75% cây quảtròn, ngọt, màu vàng: 25% cây quả bầu duc,chua, màu xanh. Cơ chế di truyền chi phối 3tính trạng trên có thể là:A. Gen da hiệu B. Tương tác gen C. Phân li độc lập. D. Hoán vị gen11. Trong tác động cộng gộp, tính trạng càngphụ thuộc vào càng nhiều cặp gen thì:A. Vai trò của các gen trội sẽ bị giảm xuốngB. Có xu hướng chuyển sang tác động hỗ trợC. Các dạng trung gian càng dàiD. Càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữacác tổ hợp gen khác nhau12. Trong tương tác cộng gộp, tính trạngcàng phụ thuộc vào nhiều cặp gen thì:A. Tạo ra một dãy tính trạng với nhiều tính trạngtương ứng.B. Sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gencàng nhỏ.C. Làm xuất hiện những tính trạng mới chưa cóở bố mẹ.D. Càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữacác tổ hợp gen khác nhau.13. Ý nghĩa của hiện tượng đa hiệu là giảithích:A. Hiện tượng biến dị tương quanB. Sự xúc tác qua lại giữa các gen alen để cùngchi phối một thứ tính trạngC. Kết quả của hiện tượng đột biến genD. Hiện tượng biến dị tổ hợp14. Hiện tượng gen đa hiệu giúp giải thích:A. Hiện tượng biến dị tổ hợp.B. Kết quả của hiện tượng đột biến gen.C. Một gen bị đột biến tác động đến sự biểuhiện của nhiều tính trạng khác nhau.D. Sự tác động qua lại giữa các gen alen cùngquy định 1 tính trạng.Đáp án :1. C 2. A 3. D 4. A 5. C 6. A 7. D 8. *9. C 10. A 11. C 12. B 13. A 14. CD

Tài liệu được xem nhiều: