Danh mục

10 đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án

Số trang: 64      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.32 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 37,000 VND Tải xuống file đầy đủ (64 trang) 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ cho quá trình học và ôn tập hiệu quả trước kì thi dành cho các bạn học sinh lớp 9, mời các bạn cùng tham khảo 10 đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án được chọn lọc và tổng hợp những mẫu đề thi theo chuẩn của Bộ GD&ĐT. Tham khảo đề thi giúp các em hệ thống lại kiến thức lý thuyết và áp dụng vào giải bài tập cụ thể, qua đó giúp các em rèn luyện kỹ năng giải bài tập nhanh và chính xác, phát triển tư duy sáng tạp ra cách giải mới, rèn luyện thái độ trung thực khi kiểm tra. Chúc các em ôn tập và kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
10 đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án10 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTMÔN VẬT LÍ LỚP 9NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)1. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án Phòng GD&ĐT Quận Cầu Giấy2. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án Phòng GD&ĐT Quảng Nam3. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Huyền Hội4. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Nguyễn Viết Xuân5. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Thủy An6. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Nguyễn Viết Xuân7. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Sơn Định8. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Trung Lễ9. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Vĩnh Bình Bắc10. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS&THPT Võ Nguyên GiápTrường: THCS…………………………...Họ và tên HS: …………………………...Lớp: 9 - .................ĐiểmĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I (CHƯƠNG 1)MÔN: VẬT LÝ LỚP 9Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề)Nhận xét của giáo viên:A. TRẮC NGHIỆM-3 điểm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngCâu 1. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương làA. R 1 +2B.R1 R2R1  R2C.R1  R2R1 .R2D.11R1 R2Câu 2. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lầnvà tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn :A. Tăng gấp 6 lần B. Tăng gấp 1,5 lầnC. Giảm đi 6 lầnD. Giảm đi 1,5 lầnCâu 3. Một dây dẫn có điện trở 24  , mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V thì cường độdòng điện qua dây dẫn là:A. 1AB. 2AC. 0,5AD. 2,5ACâu 4. Điện trở 10  và điện trở 20  mắc song song vào nguồn điện. Nếu công suất tiêu thụ ởđiện trở 10  là a thì công suất tiêu thụ ở điện trở 20  là:A.a4B.a2C. aD. 2aCâu 5. Một dây dẫn có điện trở 12  , mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V thì nhiệt lượngtỏa ra trên dây dẫn trong 1 giây là:A. 10JB. 0,5JC. 12JD. 2,5JCâu 6. Công thức tính điện trở của dây dẫn là:lslA. R = lB. R = C. R = sD. R = slsCâu 7. Điện trở R 1 = 10  chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U 1 = 6V.Điện trở R2 = 5  chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U 2 = 4V. Đoạn mạchgồm R 1 và R 2 mắc nối tiếp thì chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạchnày là:A. 10 VB. 12VC. 8 VD. 9VCâu 8. Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ không dùng để ký hiệu biến trở là:A.B.C.D.Câu 9. Một bóng đèn có ghi 220V- 75W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng củađèn trong 1 giờ là:A. 75kJ.B. 150kJ.C. 240kJ.D. 270kJ.Câu 10. Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành :A Cơ năng.B. Hoá năng.C. Nhiệt năng.D. Năng lượng ánh sáng.Câu 11. Trong công thức P = I2.R nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cường độ dòng điện 4lần thì công suất:A. Tăng gấp 2 lần.B. Giảm đi 2 lần.C. Tăng gấp 8 lần.D. Giảm đi 8 lần.Câu 12. Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 30; R2 = 60 mắc nối tiếp với nhau. Điện trởtương đương Rtđ của đoạn mạch có giá trịA. 0,5.B. 90.C. 30.D. 1800.B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm).Bài 1: (1,0 điểm) Phát biểu định luật ôm? Viết biểu thức của định luật.Bài 2: ( 3,0điểm)Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Hai đầu mạch được nối với hiệu điện thế U = 9V, Rb là mộtdây điện trở chiều dài 1m và có điện trở 12; Đèn Đ ghi: 6V-6W. Điều chỉnh vị trí con chạy Csao ở chính giữa biến trở. Hãy tính:CĐBAa. Điện trở tương đương mạch điện?Rbb. Công suất tiêu thụ của đèn khi đó?KUBài 3: (2,0 điểm) Hai điện trở R1 = 15 Ω và R2 = 30 Ω được mắc song song với nhau vào mạchđiện có hiệu điện thế 15V.a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.b. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính.Bài 4: (1,0 điểm)Một dây dẫn đồng chất tiết diện đều có điện trở R , mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U thìcường độ dòng điện qua dây là I = 2mA . Cắt dây dẫn đó thành 10 đoạn dài bằng nhau, chậpthành một bó, rồi mắc vào nguồn điện trên. Tính cường độ dòng điện qua bó dây.BÀI LÀM:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...

Tài liệu được xem nhiều: