Danh mục

10 Đề kiểm tra giữa HK2 Tiếng Việt 1 (Hướng dẫn chấm)

Số trang: 22      Loại file: pdf      Dung lượng: 5.41 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn học sinh lớp 1 có thể làm quen với hình thức ra đề thi và củng cố kiến thức môn Tiếng Việt. Mời các bạn tham khảo 10 Đề kiểm tra giữa HK2 Tiếng Việt 1 với nội dung bao gồm: điền vần, điền chữ, viết các từ ngữ, chính tả ngôi nhà,...để đạt kết quả tốt trong kỳ thi này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
10 Đề kiểm tra giữa HK2 Tiếng Việt 1 (Hướng dẫn chấm)Họ và tên : …………………………. Ngày …… tháng …… năm20…..Lớp : ………….. Trường : ……………………. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP : 1 Năm học :Đề :A/ Kiểm tra đọc :- Cho học sinh bốc thăm đọc một trong các bài sau và trả lời 2 câu hỏi :Bài 1 : Trường emCâu 1 : Tìm tiếng tong bài có vần iêt, iênCâu 2 : Tại sao nói trường học là ngôi trường thứ 2 của em?Bài 2 : Bàn tay mẹCâu 1 : Tìm tiếng trong bài có vần ăng?Câu 2 : Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?Bài 3 : Hoa Ngọc LanCâu 1 : Nụ hoa Lan có màu gì?Câu 2 : Hương hoa Lan thơm như thế nào?B/ Kiểm tra viết :1. Bài : Nhà bà ngoại (HS nhìn bảng chép)2. Bài tập :a. Điền vần anh hay ach ?Quyển s…… Quả ch ……b. Điền chữ : ng hay ngh?……… ỉ ngơi Bắp ……. ô KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Môn : Tiếng Việt - Lớp : 1* Kiểm tra đọc :- Cho học sinh bốc thăm đọc một trong các bài sau và trả lời 2 câu hỏi :Bài 1 : Trường em :Câu 1 : Tìm tiếng trong bài có vần iêt, iên?Câu 2 : Tại sao nói trường học là ngôi trường thứ hai của em?Bài 2 : Bàn tay mẹCâu 1 : Tìm tiếng trong bài có vần ăng?Câu 2 : Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?Bài 3 : Hoa ngọc lanCâu 1 : Nụ hoa lan có màu gì?Câu 2 : Hương hoa lan thơm như thế nào?I/ Phần đọc : (10 điểm) :1. Đọc đúng (8 điểm)(Tính cả phần phát âm, phát âm ngọng………. tính 1 lỗi)Điểm 8 : Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy, không mắc lỗiĐiểm 7 : Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy, mắc 1 lỗi.Điểm 6 : Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy, mắc 2 lỗi.Điểm 5 : Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy, mắc 3 lỗi đến 4 lỗi.Điểm 4 : Đọc tương đối đúng, rõ ràng, trôi chảy, mắc 4 lỗi đến 5 lỗi.Điểm 3 : Đọc tốc độ tạm được, mắc 6 lỗi đến 7 lỗiĐiểm 2 : Đọc chậm, mắc 8 lỗi đến 9 lỗiĐiểm 1 : Đọc rất chậm, phải đánh vần, mắc 10 lỗi đến 11 lỗiĐiểm 0 : Đánh vần rất vất vả, mắc nhiều lỗi.Lưu ý : GV linh hoạt chấm điểm. Với những HS đọc chậm nhưng đúng cóthể trừ một chút điểm tốc độ, cho điểm cao phần đọc đúng.2. Đọc hiều (2 điểm) : Trả lời đúng mỗi câu hỏi được 1 điểm.II/ Phần viết (10 điểm) : Trả lời đúng mỗi câu hỏi được 1 điểm.1. Viết đúng cả bài : (8 điểm)Lưu ý : Không bắt lỗi nếu học sinh không viết hoa chữ cái đầu câu.- 8 điểm : Không mắc lỗi, hoặc mắc lỗi nhẹ (VD như quên đánh dấu sắc)- 7 điểm : 1 lỗi; 6 điểm : 2 lỗi; 5 điểm : 3 lỗi- 4 điểm : 4 đến 5 lỗi; 3 điểm : 6 đến 7 lỗi; 2 điểm : 8 đến 9 lỗi; 1 điểm : 10đến 11 lỗi; 0 điểm : trên 12 lỗi.2. Viết sạch, đẹp, đều nét, rõ nét : 1 điểm (mỗi đặc điểm được tính 0,25điểm)3. Bài tập : Điền đúng âm, vần vào chỗ trống : 1 điểm (mỗi chỗ trống điềnđúng được tính 0,25 điểm)Lưu ý : Cách tính điểm chung môn Tiếng Việt và cách làm tròn điểm đượcthực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Bài kiểm tra giữa kỳ II - năm học 2007 -2008 Môn : Tiếng Việt ( Thời gian : 50 phút ) Họ và tên : ................................................. Lớp : 1 ..... A/ kiểm tra đọc : ( 10 đ )Điểm I/ Đọc ( 6đ ) ( Vào cuối buổi )Bốc thăm và đọc 1 bài đã học từ tuần 19-28 II/ Bài tập : (4 đ ) 1. Nối ( 2đ ) Bộ quần áo khoanh giò Chúng em làm kế hoạch nhỏ Mẹ cắt mới toanh 2. Điền vần và thanh thích hợp điền vào chỗ chấm : (2đ) Nhọn h.................., thức kh............., kh............. vác, gh......... thác Kh............. tay, thu h...................., khoẻ kh............, viết ng............. B/ kiểm tra viết : (10 đ) I/Viết các từ ngữ : ( 4đ )bánh chưng, trung thu, dòng xoáy, cảm xúc (mỗi từ 1 hàng cở chữ vừa - Cách 1 hàng viết 1 hàng)II/ Chính tả : ( 5đ ) ( NĐ )Bài : Ngôi nhàTrường:…………. BÀI KIỂM TRA LỚP 1 ĐiểmLớp:….. GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2008- 2009Họ và tên:………… Môn: Tiếng Việt Thời gian:……phútI.Kiểm tra viết:1.Viết từ (3 điểm): máy bay, luýnh quýnh, thuở xưa, loắt choắt, loạch xoạch.2.Bài viết (7 điểm): Cái BốngII. Kiểm tra đọc - 10 điểm: (HS đọc bài và trả lời 1 câu hỏi trong bài)- Ngôi nhà - Bàn tay mẹ- Quà của bố - Vẽ ngựa- Hoa ngọc lan - Cái nhãn vở.Họ và tên : …………………………. Ngày …… tháng …… năm20…..Lớp : ………….. Trường : ……………………. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP : 1 ...

Tài liệu được xem nhiều: