Danh mục

10 Đề kiểm tra HK2 Sinh

Số trang: 39      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.26 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dưới đây là 10 đề kiểm tra học kì 2 môn Sinh học lớp 10, 11 giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi cuối kỳ, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Sinh học lớp 10.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
10 Đề kiểm tra HK2 Sinh SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ IITRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH Năm học: 2012-2013 Môn : Sinh Học khối 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 (Học sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên học sinh:.....................................................................Lớp:.............................I. Phần chung dành cho tất cả học sinh( 7 điểm): (Từ câu 1 đến câu 20)Câu 1: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồncacbon CO2, được gọi là : A. Quang tự dưỡng B. Hoá tự dưỡng C. Quang dị dưỡng D. Hoá dịdưỡngCâu 2: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là : A. Thể thực khuẩn không có bộ gen B. Virut gây bệnh ở vật nuôikhông có vỏ capxit C. Virut gây bệnh ở thực vật thường bộ gen chỉ có ARN D.Virut gâybệnh ở người có chứa ADN và ARNCâu 3: Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là A. Bệnh cúm B. Bệnh AIDS C. Bệnh SARS D. Bệnh laoCâu 4: Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là : A. Vi sinh vật trưởng yếu B. Vi sinh vậttrưởng mạnh C. Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy D. Vi sinhvật bắt đầu sinh trưởngCâu 5: Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài? A. Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới B. Loại bỏ những chất độc,thảira khỏi môi trường C. Cả a và b đúng D. Tất cả a, b, c đều saiCâu 6: Phần lớn vi sinh vật sống trong nước thuộc nhóm vi sinh vật nào sauđây ? A. Nhóm ưa ấm B. Nhóm chịu nhiệt C. Nhóm ưa lạnh D. Nhóm kịnóngCâu 7: Quá trình biến đổi rượu thành đường glucôzơ được thực hiện bởi A. Nấm men B. Nấm sợi C. Vi tảo D. Vi khuẩnCâu 8: Vi sinh vật vào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vậtcòn lại ? A. Vi khuẩn tía B. Vi khuẩn nitrat hoá C. Vi khuẩn ôxi hoá lưu huỳnhD. Vi khuẩn oxi hoá hiđrô.Câu 9: Axit axêtic là sản phẩm của quá trình: A. Hô hấp hiếu khí B. Quang hợp C. Hô hấp kị khí D. Vi hiếu khíCâu 10: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinhvật đạt cực đại ở pha? A. cân bằng B. Tiềm phát C. suy vong D. luỹ thừaCâu 11: Bộ gen của víut là? A. ADN B. ARN C. ADN và ARN D. ADN hoặcARNCâu 12: Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giảnnhất là ? A. Nẩy chồi B. Nguyên phân C. Phân đôi D. Giảm phânCâu 13: Virut nào sau đây không có cấu trúc dạng xoắn ? A. Virut sởi B. Virut gây bệnh bại liệt C. Virut quai bịD. Virut gây bệnh dạiCâu 14: Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của Virutvới thụ thể của tế bào chủ ? A. Giai đoạn xâm nhập B. Giai đoạn hấp phụ C. Giai đoạn sinh tổng hợpD.Giai đoạn phóng thíchCâu 15: Hiện tượng Virut xâm nhập và gắn bộ gen vào tế bào chủ mà tế bàochủ vẫn sinh trưởng bình thường được gọi là hiện tượng : A. Tiềm tan B. Hoà tan C. Sinh tan D. Tan rãCâu 16: Vi sinh vật nào sau đây không sinh sản bằng bào tử A. Nấm mốc B. Nấm rơm C. Đa số vi khuẩn D. Xạ khuẩnCâu 17: Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyềnnhiễm phổ biến nhấta. Virut b. Vi khuẩn c. Động vật nguyên sinh d. Côn trùngCâu 18: Bệnh nào sau đây không phải do Virut gây ra ? A. Bại liệt B. Viêm gan B C. Quai bị D. bệnh tảCâu 19: Ngành nào sau đây có thể bị thiệt hại do hoạt động kí sinh của thểthực khuẩn ? A. Sản xuất bánh kẹo B. Sản xuất thuốc bổ C. Sản xuất bột giặt D. Sản xuất mì chínhCâu 20: Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm : A. Ưa trung tính B. Ưa kiềm C. Ưa axit D. Ưa kiềmvà a xítII. Phần riêng ( 3 điểm): Học sinh học chương trình nào thì chỉ được chọnphần riêng cho chương trình đó: Chương trình chuẩn hoặc nâng cao1. Chương trình chuẩn( từ câu 21 đến câu 30).Câu 21: Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người? ...

Tài liệu được xem nhiều: