Danh mục

100-bai-hinh-hoc-on-thi-dai-hoc-du-the-loai-cuc-hot

Số trang: 17      Loại file: doc      Dung lượng: 542.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo cho các bạn ôn thi toán tốt
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
100-bai-hinh-hoc-on-thi-dai-hoc-du-the-loai-cuc-hotTrần Văn Chung ĐT: 0972.311.481 100 BÀI TẬP HÌNH HỌC KHÔNG GIAN -- ÔN THI ĐẠI HỌC Trần Văn Chung ĐT: 0972.311.481 Phần I: Tứ Diện lăng trụBai 1: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau,có giao tuyến là đường thẳng .Trên lấy hai điểm A,B với AB=a.Trong mặt phẳng (P) lấy điểm C,trong mặt phẳng (Q) lấy điểmD sao cho AC,BD cùng vuông góc với và .Tính bán kính mặt cầu ngoạitiếp tứ diện ABCD và tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) theo a.Bai 2: Cho hình chóp ta giác S.ABC có đáy ABC à tam giác đều cạnh a,SA=2a và SA vuông gócvới mặt phẳng (ABC).Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đườngthẳng SB và SC.Tính thể tích khối chóp A.BCNM.Bai 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật vớivà SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD).Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SC;I làgiao điểm của BM à AC. Chứng minh rằng mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng(SMB).Tính thể tích của khối tứ diện ANIB.Bai 4: Cho hình trụ các đấy là hai hình tròn tâm O và O,bán kính đáy bằng chiều cao và bằnga.Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A,trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm B sao choAB=2a.Tính thể tích của khối tứ diện OOAB.Bai 5: Cho hai nửa đường thẳng Ax,By chéo nhau và vuông góc nhau.Có AB là đường vuônggóc chung,AB=a.Ta lấy các điểm M trên Ax,N trên By với Am=x,BN=y.1. Chứng minh rằng các mặt của tứ diện ABMN là các tam giác vuông.2. Tính thể tích và diện tích toàn phần của tứ diện ABMN theo ,x,y.Bai 6: Cho hình lăng trụ đứng có đấy ABCD là một hình thoi cạnh a, góc .Gọi M là trung điểm cạnh AA và N là trung điểm cạnh CC.Chứng minh rằngbốn điểm B,M,D,N cùng thuộc một mặt phẳng.Hãy tính độ dài cạnh AA theo a để tứ giácBMDN là hình vuông.Bai 7: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Trên cạnh lấy điểm thay đổi. Đặt góc . Hạ1. Chứng minh luôn thuộc đường tròn cố định và tính thể tích tứ diện theo và .Mail: chungtin4adhsp@gmail.comTrần Văn Chung ĐT: 0972.311.4812. Hạ . Chứng minh rằng và tính độ dài đoạn .Bai 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, góc nhọn tạo bởi hai đườngchéo AC và BD là , các tam giác SAC và SBD là các tam giác đều cạnh a. Tính thể tích hìnhchóp theo a.Bai 9: Cho ABC là tam giác vuông tại C. Trên đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặtphẳng (ABC) lấy điểm S ( khác với A). Chứng minh rằng các mặt của thiết diện S.ABC đều làtam giác vuông .Bai 10 : Cho hình nón có đường cao h. Một mặt phẳng đi qua đỉnh S của hình nón tạo vớimặt đáy hình nón một góc , đi qua hai đường sinh SAO CHO, SB của hình nón và cắt mặtđáy của hình nón theo dây cung AB, cung AB có số đo bằng . Tính diện tích thiết diện SAB.Bai 11: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. SA = 2a và SAvuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên cácđường thẳng SB và SC. Tính thể tích của khối chóp A.BCNM.Bai 12: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật với , , vàSA vuông góc với mặt đáy (ABCD). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SC; I là giaođiểm của BM và AC. Chứng minh rằng mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (SMB).Tính thể tích của khối tứ diện ANIB.Bai 13 : Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O, bán kính đáy bằng chiều cao vàbằng a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A. trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm B sao choAB = 2a. Tính thể tích của khối tứ diện OOAB.Bai 14: Cho hình cóp tam giác đều S.ABC đỉnh S,có độ dài cạnh đáy bằng a.Gọi M và N lầnlượt là các trung điểm của các cạnh SB và SC.Tính theo a diện tích tam giác AMN ,biết rằngmặt phẳng (AMN) vuông góc với mặt phẳng (SBC).Bai 15 : Cho hình tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABD); AC = AD =4cm; AB = 3cm; BC = 5cm. Tính khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (ACD).Bai 16 : Cho hình chóp đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi M và N lần lượt là các trungđiểm của các cạnh SB và SC. Tính theo a diện tích tam giác AMN, biết rằng mặt phẳng(AMN) vuông góc với mặt phẳng (SBC).Bai 17 : Trong không gian cho hình lập phương với . Gọi theo thứ tự là trung điểm của cácđoạnChứng tỏ rằng 2 đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng và tính diện tích tứgiác .Bai 18 : Cho tứ diện ABCD có: AC = AD = BC = BD = a, AB = 2m , CD = 2n.Mail: chungtin4adhsp@gmail.comTrần Văn Chung ĐT: 0972.311.481Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AB và CD .a. Chứng minh rằng IK là đoạn thẳng vuông góc chung của 2 cạnh đối nhau AB và CD.b. Tính IK theo a, m và n.Bai 19 : Cho hình lập phương cạnh . Gọi là tâm của hình vuông .Tính thể tích khối tứ diện .Bai 20 : Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên . Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB và AB.1. Tính thể tích khối đa diện ABABC2. Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (CEB)Bai 21 : Cho khối lăng trụ đứng có đáy là một tam giác vuông tại . Đường chéo của mặt bên tạo với mặt phẳng một góc .a. Tính độ dài đoạn .b. Tính thể tích của khối lăng trụ .Bai 22 : Cho hình chóp S.ABC. Đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy,góc ACB = , BC = a , SA = . Gọi M là trung điểm cạnh SB. Chứng minh mặ ...

Tài liệu được xem nhiều: