Tham khảo tài liệu 100 câu hỏi trắc nghiệm khách quan Địa lý lớp 8 dành cho quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 8 nhằm củng cố kiến thức và luyện thi môn Địa về: Khu vực Đông Nam Á, khí hậu xích đạo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
100 câu hỏi trắc nghiệm khách quan Địa lý lớp 8 100 CÂU HỎI TRẮCNGHIỆM KHÁCH QUAN ĐỊA LÝ LỚP 8 1Chọn ý trả lời em cho là đúngCâu 1. Đ0818CSB Nước Campuchia thuộc:A. Khu vực Đông Nam ÁB. Khu vực Tây Nam ÁC. Khu vực Đông ÁD. Khu vực Nam ÁPA: ACâu 2. Đ0818CSB Campuchia giáp với những nước:A. Malaixia, Lào, Việt NamB. Malaixia, Thái Lan, Việt NamC. Thái Lan, Lào, Việt NamD. Mianma, Lào, Việt NamPA: CCâu 3. Đ0818CSB Hồ lớn nhất Campuchia có tên là:A. Mê NamB. BaicanC. Ban KhátD. Biển HồPA: DCâu 4. Đ0818CSB Địa hình chính của Campuchia là:A. Núi và cao nguyênB. Núi và đồng bằngC. Đồng bằngD. Đồng bằng và cao nguyênPA: C 2Câu 5. Đ0818CSH Campuchia nằm ở đới khí hậu:A. Ôn đớiB. Cận nhiệt đớiC. Nhiệt đớiD. Xích đạoPA: CCâu 6. Đ0818CSH Kiểu khí hậu của Campuchia là:A. Cận nhiệt lục địaB. Cận nhiệt gió mùaC. Nhiệt đới gió mùaD. Nhiệt đới khôPA: CCâu 7. Đ0818CSB Dân tộc chiếm đa số tại Campuchia là:A. MôngB. KhơmeC. LàoD. TháiPA: BCâu 8. Đ0818CSB Ngôn ngữ phổ biến ở Campuchia là:A. TháiB. LàoC. Khơ meD. AnhPA: CCâu 9. Đ0818CSB Tôn giáo chiếm đa số ở Campuchia và lào là:A. Ấn Độ giáoB. Phật giáo 3C. Thiên Chúa giáoD. Hồi giáoPA: BCâu 10. Đ0818CSB Cămpuchia cã số dân khoảng:A. 5,5 triệu ngườiB. 12,3 triệu ngườiC. 22,3 triệu ngườiD. 30 triệu ngườiPA: BCâu 11. Đ0818CSB Cây trồng chính của Cămpuchia là:A. Lúa gạo, ngô, khoai, sắn, chèB. Lúa mì, thốt lốt, cao suC. Lúa gạo, thốt nốt, cao suD. Lúa gạo, thốt nốt, cao su, cà phê, hồ tiêu, chèPA: CCâu 12. Đ0818CSB Những cao nguyên lớn của Lào:A. Bô Keo, Chơ Lông, Khăm MuộnB. Xiêng Khoảng, Khăm muộn, BôlôvenC. Bô Keo, Lang BiangD. Bôlôven, Xiêng Khoảng, PlâycuPA: BCâu 13. Đ0818CSH Địa hình chính của Lào là:A. Núi và cao nguyênB. Núi và đồng bằngC. Cao nguyên và đồng bằngD. Đồng bằngPA: ACâu 14. Đ0818CSH Lào nằm ở đới khí hậu: 4A. Cận nhiệtB. Ôn đớiC. Nhiệt đớiD. Xích đạoPA: CCâu 15. Đ0818CSH Kiểu khí hậu phổ biến ở Lào là:A. Cận nhiệt gió mùaB. Cận nhiệt lục địaC. Nhiệt đới khôD. Nhiệt đới gió mùaPA: DCâu 16. Đ0818CSB Ngôn ngữ phổ biến ở Lào là:A. TháiB. LàoC. Khơ meD. AnhPA: BCâu 17. Đ0818CSB Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Lào khoảng:A. 0,3%B. 1.3%C. 2,3%D. 3,3%PA: CCâu 18. Đ0818CSB Lào thuộc khu vực Đông Nam Á và giáp với:A. Việt Nam, Trung Quốc, Mianma, Thái Lan, Cămpuchia, biển ĐôngB. Việt Nam, Trung Quốc, Mianma, Thái Lan, CămpuchiaC. Việt Nam, Trung Quốc, Malaixia, Thái lan, CămpuchiaC. Việt Nam, Trung Quốc, Miaanma, Inđônêsia, Cămpuchia 5PA: BCâu 19. Đ0818CSV Lào là quốc gia có tiềm năng lớn về ngành:A. Thuỷ điệnB. Nông nghiệp trồng cây lương thựcC. Nuôi trồng và đánh bắt hải sảnD. Thuỷ điện, thuỷ sản và trồng cây công nghiệp, cây lương thựcPA: ACâu 20. Đ0818CSB Nét đặc trưng về tự nhiên của Lào là:A. Không có núiB. Không có biểnC. Không có đồng bằngD. Không có sông lớn chảy quaPA: BCâu 21. Đ0819CSH Dãy núi Himalaya ở châu Á được hình thành do:A. Mảng Ấn Độ xô vào mảng Á - ÂuB. Mảng Ấn Độ Dương xô vào mảng Á - ÂuC. Mảng Ấn Độ tách xa mảng Á - ÂuD. Mảng Thái Bình Dương xô vào mảng Á ÂuPA: ACâu 22. Đ0819CSH Vùng có khả năng xảy ra động đất cao của Việt Nam là:A. Điện Biên - Lai ChâuB. Đồng bằng sông HồngC. Duyên hải Nam Trung BộD. Vùng đồng bằng sông Cửu LongPA: ACâu 23. Đ0819CSB Vành đai lửa thế giới nằm ở:A. Các đảo phía Đông châu Á, bờ Tây châu Mỹ, Thái Bình DươngB. Đại Tây Dương 6C. Ấn Độ DươngD. Ấn Độ Dương và Thái Bình DươngPA: ACâu 24. Đ0820CSH Nguyên nhân hình thành các đới khí hậu khác nhau trên trái đất là:A. Do vị trí gần hoặc xa Xích đạoB. Do vị trí gần hay xa biểnC. Do nhiệt độ giảm dần khi lên caoD. Do bề mặt trái đất nhận lượng nhiệt của mặt trời không giống nhau.PA: DCâu 25. Đ0820CSB Mỗi nửa cầu trái đất có:A. Hai đai khí áp thấp và hai đai khí áp cao xen kẽ nhau theo hướng vĩ tuyếnB. Hai đai khí áp cao xen hai đai khí áp thấp theo hướng kinh tuyếnC. Một đai khí áp thấp xen giữa hai đai khí áp cao theo hướng vĩ tuyếnD. Một đai khí áp cao xen giữa hai đai khí áp thấp theo hường vĩ tuyếnPA: ACâu 26. Đ0820CSH Vùng Xích đạo có rừng rậm xanh quanh năm vì:A. Có khí hậu nóng ẩm, lượng mưa trung bìnhB. Có khí hậu nóng, mưa ítC. Có khí hậu nóng ẩm và mưa nhiều quanh nămD. Có khí hậu ấm và mưa nhiều quanh nămPA: CCâu 27. Đ0820CSH Vùng khí hậu cực và cận cực có những loại cây sinh sống được là:A. Thông và rêuB. Rêu và địa yC. Cây bụi và thôngD. Rêu và dương xỉPA: BCâu 28. Đ0820CSB Các đai khí áp cao của trái đất nằm ở vị trí: 7A. Xích đạo và vùng cựcB. Chí tuyến và vùng cực ở cả hai bán cầuC. Chí tuyến và Xích đạoD. Khoảng 30 -350 vĩ tuyến và vùng cực ở hai bán cầuPA: DCâu 29. Đ0820CSH Kiểu khí hậu và cảnh quan phù hợp có trên trái đất là:A. Khí hậu xích đạo - cảnh quan rừng xa vanB. Khí hậu nhiệt đới khô - cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạcC. Khí hậu ôn đới - cảnh quan rừng rậm xanh quanh nămD. Khí hậu lạnh - cảnh quan rừng lá kimPA: BCâu 30. Đ0821CSH Con người khai thác và chế biến nguyên vật liệu trong tự nhiên đã làmcho:A. Nhiệt độ trái đất nóng lên và thời tiết thay đổiB. Nhiệt độ trái đất nóng lên, ô nhiễm môi trường, thay đổi cảnh quan và khí hậuC. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường và thay đổi thời tiếtD. Cuộc sống của con người tốt đẹp hơn và duy trì được sự cân bằng sinh tháiPA: BCâu 32. Đ0822CSB Việt Nam thuộc châu Á và nằm ...