100 câu - nhận biết-tách chất luyện thi
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 111.45 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
100 câu - nhận biết-tách chất luyện thi sẽ giúp các bạn định hướng ôn tập, rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức, trình bày bài thi và tự kiểm tra, đánh giá. Nội dung và cấu trúc mỗi đề thi được xây dựng theo quy định của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
100 câu - nhận biết-tách chất luyện thihttp://ebook.top1.vn Tài li u chia s trên m nghttp://maichoi.vuicaida.com NH N BI T, TÁCH, LÀM KHÔ Bài 1: Ch có CO2 và H2O làm th nào ñ nh n bi t ñư c các ch t r n sau NaCl, Na2CO3,CaCO3, BaSO4. Trình bày cách nh n bi t. Vi t phương trình ph n ng. Bài 2: Tách 4 kim lo i Ag, Al, Cu, Mg d ng b t b ng phương pháp hoá h c. Bài 3: Dùng thêm m t thu c th hãy tìm cách nh n bi t các dung d ch sau, m t nhãnNH4HSO4, Ba(OH)2, BaCl2, HCl, NaCl và H2SO4. Bài 4: Nh n bi t các dung d ch sau NaHSO4, KHCO3, Mg(HCO3)2, Na2SO3, Ba(HCO3)2, b ngcách ñun nóng và cho tác d ng l n nhau. Bài 5: 1. Ch dùng dung d ch H2SO4 loãng (không dùng hoá ch t nào khác k c nư c) nh nbi t các kim lo i sau Mg, Zn, Fe, Ba. 2. H n h p A g m Na2CO3, MgCO3, BaCO3, FeCO3. Ch dùng HCl và các phương pháp c n thi t trình bày các ñi u ch t ng kim lo i. Bài 6: H n h p X g m Al2O3, SiO3, SiO2. Trình bày phương pháp hoá h c ñ tách riêng t ngoxits ra kh i h n h p. Bài 7: H n h p A g m các oxít Al2O3, K2O; CuO; Fe3O4. 1. Vi t phương trình ph n ng phân t và ion rút g n v i các dung d ch sau: a. NaOH b. HNO3 c. H2SO4ñ,nóng 2. Tách riêng t ng oxít Bài 8: Tách các ch t sau ra kh i h n h p c a chúng: AlCl3; FeCl3 và BaCl2. Bài 9: Có 3 l hoá ch t không màu là NaCl, Na2CO3 và HCl. N u không dùng thêm hoá ch tnào k c quỳ tím thì có th nh n bi t ñư c không. Bài 10: Ch dùng quỳ tím hãy phân bi t các dung d ch sau: BaCl2; NH4Cl; (NH4)SO4; NaOH; Na2CO3 Bài 11: Ba c c ñ ng 3 dung d ch m t nhãn g m FeSO4; Fe2(SO4)3 và MgSO4. Hãy nh n bi t. Bài 12: Có 3 l ñ ng h n h p d ng b t (Al + Al2O3); (Fe + Fe2O3) và (FeO + Fe2O3). B ngphương pháp hoá h c nh n bi t chúng. Bài 13: Tách các kim lo i Fe, Al, Cu ra kh i h n h p c a chúng. Bài 14: H n h p A g m CuO, AlCl3, CuCl2 và Al2O3. B ng phương pháp hoá h c hãy táchriêng t ng ch t tinh khi t nguyên lư ng. Bài 15: Ch dùng quỳ tím nh n bi t 3 dung d ch cùng n ng ñ sau HCl, H2SO4 và NaOH. Bài 16: Cho các ion sau: Na+, NH4+, Ba+, Ca2+, Fe3+, Al3+, K+, Mg2+, Cu2+, CO32+, PO42+, Cl-,NO3-, SO42-, Br-. Trình bày m t phương án l a ch n ghép t t c các ion trên thành 3 dung d ch, m idung d ch có cation và 2 anion. Trình bày phương pháp hoá h c nh n bi t 3 dung d ch này. Bài 17: Hãy tìm cách tách riêng các ch t trong h n h p g m CaCl2, CaO, NaCl tinh khi nnguyên lư ng. Bài 18: Có các l m t nhãn ch a dung d ch các ch t AlCl3, ZnCl2, NaCl, MgCl2. B ng phươngpháp hoá h c hãy nh n bi t, vi t phương trình ph n ng. Bài 19: Có m t h n h p r n g m 4 ch t như bài 18. B ng phương pháp hoá h c hãy tách cácch t ra, nguyên lư ng tinh khi t. Bài 20: Làm th nào ñ tách riêng 3 mu n NaCl, MgCl2 và NH4Cl. Bài 21: Hoà tan h n h p g m Fe2O3 và Al2O3 b ng dung d ch H2SO4. Hãy ch ng minh trongdung d ch thu ñư c có ion Fe2+, Fe3+ và Al3+. Bài 22: Nh n bi t các dung d ch sau m t nhãn. NH4HCO3, (NH4)2CO3, NaHCO3, NH4NO3, BaCO3, Na2CO3, HCl, H2SO4. Bài 23: Tách các mu i sau ra kh i h n h p c a chúng: Fe(NO3)3, Al(NO3)3, Cu(NO3)2 vàZn(NO3)2 tinh khi t nguyên lư ng.http://ebook.top1.vn Tài li u chia s trên m nghttp://maichoi.vuicaida.com Bài 24: Có 5 dung d ch 0,1M ñ ng trong 5 l m t nhãn Na2CO3; Ba(OH)2, NaOH, KHSO4,KCl. N u không dùng thêm thu c th có th nh n bi t ñư c dung d ch nào. Bài 25: Tách các ch t sau ra kh i h n h p c a chúng nguyên lư ng tinh khi t BaO, Al2O3,ZnO, CuO, Fe2O3. Bài 26: Có 4 dung d ch trong su t. M i dung d ch ch a m t lo i ion âm và m t lo i ion dươngtrong các ion sau: Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3-. a. Tìm các dung d ch. b. Nh n bi t t ng dung d ch b ng phương pháp hoá h c. Bài 27: Có 3 l ñ ng h n h p b t Fe + FeO, Fe + Fe2O3; FeO + Fe2O3. B ng phương pháp hoáh c nh n bi t các ch t r n trên. Bài 28: L a ch n m t hoá ch t thích h p ñ phân bi t các dung d ch mu i: NH4Cl, (NH4)2SO4,NaNO3, MgCl2, FeCl2, FeCl3, Al(NO3)3. Bài 29: Dùng phương pháp hoá h c ñ tách Fe, Al, Cu ra kh i h n h p 3 kim lo i trên. Vi t cácphương trình ph n ng. Bài 30: Hãy tìm cách tách Al2(SO4) ra kh i h n h p mu i khan g m Na2SO4, MgSO4, BaSO4,Al2(SO4)3 b ng các phương pháp hoá h c? Có cách nào ñ tách các mu i ñó ra kh i h n h p c achúng, tinh khi t hay không? N u có hãy vi t phương trình ph n ng và nêu cách tách. Bài 31: Ch ñư c dùng kim lo i hãy nh n bi t các dung d ch sau ñây HCl, HNO3ñ c, AgNO3,KCl, KOH. N u ch dùng m t kim lo i có th nh n bi t ñư c các dung d ch trên hay không. Bài 32: Có 6 l không nhãn ñ ng riêng bi t t ng dung d ch sau: K2CO3, (N ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
100 câu - nhận biết-tách chất luyện thihttp://ebook.top1.vn Tài li u chia s trên m nghttp://maichoi.vuicaida.com NH N BI T, TÁCH, LÀM KHÔ Bài 1: Ch có CO2 và H2O làm th nào ñ nh n bi t ñư c các ch t r n sau NaCl, Na2CO3,CaCO3, BaSO4. Trình bày cách nh n bi t. Vi t phương trình ph n ng. Bài 2: Tách 4 kim lo i Ag, Al, Cu, Mg d ng b t b ng phương pháp hoá h c. Bài 3: Dùng thêm m t thu c th hãy tìm cách nh n bi t các dung d ch sau, m t nhãnNH4HSO4, Ba(OH)2, BaCl2, HCl, NaCl và H2SO4. Bài 4: Nh n bi t các dung d ch sau NaHSO4, KHCO3, Mg(HCO3)2, Na2SO3, Ba(HCO3)2, b ngcách ñun nóng và cho tác d ng l n nhau. Bài 5: 1. Ch dùng dung d ch H2SO4 loãng (không dùng hoá ch t nào khác k c nư c) nh nbi t các kim lo i sau Mg, Zn, Fe, Ba. 2. H n h p A g m Na2CO3, MgCO3, BaCO3, FeCO3. Ch dùng HCl và các phương pháp c n thi t trình bày các ñi u ch t ng kim lo i. Bài 6: H n h p X g m Al2O3, SiO3, SiO2. Trình bày phương pháp hoá h c ñ tách riêng t ngoxits ra kh i h n h p. Bài 7: H n h p A g m các oxít Al2O3, K2O; CuO; Fe3O4. 1. Vi t phương trình ph n ng phân t và ion rút g n v i các dung d ch sau: a. NaOH b. HNO3 c. H2SO4ñ,nóng 2. Tách riêng t ng oxít Bài 8: Tách các ch t sau ra kh i h n h p c a chúng: AlCl3; FeCl3 và BaCl2. Bài 9: Có 3 l hoá ch t không màu là NaCl, Na2CO3 và HCl. N u không dùng thêm hoá ch tnào k c quỳ tím thì có th nh n bi t ñư c không. Bài 10: Ch dùng quỳ tím hãy phân bi t các dung d ch sau: BaCl2; NH4Cl; (NH4)SO4; NaOH; Na2CO3 Bài 11: Ba c c ñ ng 3 dung d ch m t nhãn g m FeSO4; Fe2(SO4)3 và MgSO4. Hãy nh n bi t. Bài 12: Có 3 l ñ ng h n h p d ng b t (Al + Al2O3); (Fe + Fe2O3) và (FeO + Fe2O3). B ngphương pháp hoá h c nh n bi t chúng. Bài 13: Tách các kim lo i Fe, Al, Cu ra kh i h n h p c a chúng. Bài 14: H n h p A g m CuO, AlCl3, CuCl2 và Al2O3. B ng phương pháp hoá h c hãy táchriêng t ng ch t tinh khi t nguyên lư ng. Bài 15: Ch dùng quỳ tím nh n bi t 3 dung d ch cùng n ng ñ sau HCl, H2SO4 và NaOH. Bài 16: Cho các ion sau: Na+, NH4+, Ba+, Ca2+, Fe3+, Al3+, K+, Mg2+, Cu2+, CO32+, PO42+, Cl-,NO3-, SO42-, Br-. Trình bày m t phương án l a ch n ghép t t c các ion trên thành 3 dung d ch, m idung d ch có cation và 2 anion. Trình bày phương pháp hoá h c nh n bi t 3 dung d ch này. Bài 17: Hãy tìm cách tách riêng các ch t trong h n h p g m CaCl2, CaO, NaCl tinh khi nnguyên lư ng. Bài 18: Có các l m t nhãn ch a dung d ch các ch t AlCl3, ZnCl2, NaCl, MgCl2. B ng phươngpháp hoá h c hãy nh n bi t, vi t phương trình ph n ng. Bài 19: Có m t h n h p r n g m 4 ch t như bài 18. B ng phương pháp hoá h c hãy tách cácch t ra, nguyên lư ng tinh khi t. Bài 20: Làm th nào ñ tách riêng 3 mu n NaCl, MgCl2 và NH4Cl. Bài 21: Hoà tan h n h p g m Fe2O3 và Al2O3 b ng dung d ch H2SO4. Hãy ch ng minh trongdung d ch thu ñư c có ion Fe2+, Fe3+ và Al3+. Bài 22: Nh n bi t các dung d ch sau m t nhãn. NH4HCO3, (NH4)2CO3, NaHCO3, NH4NO3, BaCO3, Na2CO3, HCl, H2SO4. Bài 23: Tách các mu i sau ra kh i h n h p c a chúng: Fe(NO3)3, Al(NO3)3, Cu(NO3)2 vàZn(NO3)2 tinh khi t nguyên lư ng.http://ebook.top1.vn Tài li u chia s trên m nghttp://maichoi.vuicaida.com Bài 24: Có 5 dung d ch 0,1M ñ ng trong 5 l m t nhãn Na2CO3; Ba(OH)2, NaOH, KHSO4,KCl. N u không dùng thêm thu c th có th nh n bi t ñư c dung d ch nào. Bài 25: Tách các ch t sau ra kh i h n h p c a chúng nguyên lư ng tinh khi t BaO, Al2O3,ZnO, CuO, Fe2O3. Bài 26: Có 4 dung d ch trong su t. M i dung d ch ch a m t lo i ion âm và m t lo i ion dươngtrong các ion sau: Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3-. a. Tìm các dung d ch. b. Nh n bi t t ng dung d ch b ng phương pháp hoá h c. Bài 27: Có 3 l ñ ng h n h p b t Fe + FeO, Fe + Fe2O3; FeO + Fe2O3. B ng phương pháp hoáh c nh n bi t các ch t r n trên. Bài 28: L a ch n m t hoá ch t thích h p ñ phân bi t các dung d ch mu i: NH4Cl, (NH4)2SO4,NaNO3, MgCl2, FeCl2, FeCl3, Al(NO3)3. Bài 29: Dùng phương pháp hoá h c ñ tách Fe, Al, Cu ra kh i h n h p 3 kim lo i trên. Vi t cácphương trình ph n ng. Bài 30: Hãy tìm cách tách Al2(SO4) ra kh i h n h p mu i khan g m Na2SO4, MgSO4, BaSO4,Al2(SO4)3 b ng các phương pháp hoá h c? Có cách nào ñ tách các mu i ñó ra kh i h n h p c achúng, tinh khi t hay không? N u có hãy vi t phương trình ph n ng và nêu cách tách. Bài 31: Ch ñư c dùng kim lo i hãy nh n bi t các dung d ch sau ñây HCl, HNO3ñ c, AgNO3,KCl, KOH. N u ch dùng m t kim lo i có th nh n bi t ñư c các dung d ch trên hay không. Bài 32: Có 6 l không nhãn ñ ng riêng bi t t ng dung d ch sau: K2CO3, (N ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
nhận biết hóa chất tách hóa chất ôn thi hóa học luyện thi hóa hóa nâng caoGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 87 0 0 -
Bài tập Dãy điện hóa của kim loại
3 trang 39 0 0 -
Các phương pháp cơ bản xác định công thứcHóa học hữu cơ
10 trang 30 0 0 -
Bộ đề tổng hợp bài tập hóa học lớp 12 (có đáp án) - Đề số 1
5 trang 27 0 0 -
Hóa học theo chủ đề và cách chinh phục các câu hỏi lý thuyết: Phần 2
196 trang 27 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi thành phố Hà Nội lớp 9 môn: Hóa học (Năm học 2012-2013)
1 trang 26 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
32 trang 26 0 0 -
Chuyên đề về kim loại Al, Zn hợp chất lưỡng tính
5 trang 23 0 0 -
Bộ đề trắc nghiệm hóa học tham khảo đề 13
6 trang 22 0 0 -
Bộ đề trắc nghiệm hóa học tham khảo đề 103
6 trang 20 0 0