Tham khảo tài liệu '1000 thủ thuật windows - pc part 24', công nghệ thông tin, hệ điều hành phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
1000 Thủ Thuật Windows - PC part 24
kiếm ổ đĩa C :
Ởdòng strSearch = '.doc' bạn có thể thay đổi bằng strSearch = '.exe' để
tìm các tập tin .exe
Công việc tiếp theo bạn chạy tập tin timkiem.vbs , sau đó nó sẽ xuất hiện
bãng thông báo (như
hình dưới) đến đây bạn chỉ việc mở vào E:\search.log để xem các tập tin
này .
207. Thông báo lổi máy in trên Windows 2000 Professional
Khi bạn sử dụng máy in trong Windows 2000 Pro bạn có thể nhận được 3
thông báo lổi dưới đây
Spoolsv.exe has generated errors and will be closed by Windows
Printer operation cannot continue due to lack of resources
Subsystem Unavailable
Bạn có thể cài đặt lại Driver cho máy in của mình nhưng vẫn không hết ,
để giải quyết lổi này bạn
làm như sau :
Mở Registry Editor và tìm các khóa sau :
HKEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\CurrentControlSet\Control\Print
HKEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\ControlSet001\Control\Print
Tìm các khóa sau chẳng hạn như :
KEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\CurrentControlSet\Control\Print\E
nvironments\Windows NT
x86\Drivers\Version-2
KEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\CurrentControlSet\Control\Print\E
nvironments\Windows NT
x86\Drivers\Version-3
KEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\ControlSet001\Control\Print\Envir
onments\Windows NT
x86\Drivers\Version-2
KEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\ControlSet001\Control\Print\Envir
onments\Windows NT
x86\Drivers\Version-3
Bạn tiếp tục tìm khóa sau và xóa nó :
HKEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\CurrentControlSet\Control\Print\
Monitors
HKEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\ControlSet001\Control\Print\Mo
nitors
Khởi động lại máy tính và tiến hành cài đặt lại driver cho máy in của
mình .
208. Windows\System\VMM32.VXD (Windows 98)
Khi bạn bắt đầu với máy tính trên hệ điều hành Windows 98 bạn có thể
nhận được thông báo lổi
như trên .
Nguyên nhân do tập tin mang tên là Dibeng.dll bị hư . Tìm đĩa khởi động
Windows 98 . Bạn nhập
vào :
Cd \system nhấn Enter
Gõ ren Dibeng.dll Dibeng.old nhấn Enter , gỏ EXT và nhấn Enter . Khi đó
một thông báo xuất
hiện , thông báo như sau : Please enter the path to the Windows CAB
Files (a:) gỏ E:\Win98
Ở dòng Please enter the name(s) of the file(s) you want to extract bạn gõ
dibeng.dll nhấn Enter .
Ở dòng Please enter the path to extract to ('Enter' for current Directory)
bạn gõ
C:\Windows\System
Nhấn Y và nhấn Enter . Lấy đĩa khởi động ra và khởi động lại máy tính .
209. Không cho nhấn chuột phải trên trên màn hình Desktop
Bạn mở Registry Editor và tìm khóa sau :
HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion
\Policies
Bạn tạo một khóa mới tên là NoviewContextMenu (DWORD Value) và
thiết lập là 1 .
Logoff hoặc khởi động lại máy tính .
210. Tăng tốc khi kết nối Internet trong Windows XP
Vào Start - Run gõ gpedit.msc nhấn phím Enter . Vào Local Computer
Policy - Administrative
templates chọn Network branch .
Vào tiếp QoS Packet Scheduler chọn Limit reservable banthwidth nhấn
chuột phải vào khóa này
và chọn Properties .
Chọn mục Enable , trong phần Bandwidth bạn thiết lập nó từ 20% đến 0%
. Nhấn OK
211. Khi bạn cài đặt Office XP bạn sẽ nhận được thông báo lổi như
sau
Disk Error - Reserved error (-1601)
The Windows Installer service could not be accessed. Contact your
support personnel to verify
that the Windows Installer service is properly registered.
Để sữa chữa lổi này bạn làm như sau :
Vào Start - Run bạn gõ msiexe /unreg nhấn phím Enter . Đợi cho đến khi
nó thực hiện xong .
Bạn gõ tiếp msiexe /regserver nhấn phím Enter .
212. Hh.exe cannot be found , Pressing F1 may still start Windows
2000 Help
Khi bạn mở chức năng Help and Support trong Windows 2000 bạn sẽ
nhận được thông báo lổi
như trên , để sửa chữa lổi này bạn làm như sau :
Đầu tiên bạn gở bỏ Internet Explorer và tiến hành cài đặt lại Internet
Explorer .
Nếu không được bạn vào đây để tải công cụ này về :
http://www.microsoft.com/windows2000/downloads/helpfiles/default.asp
Xóa bỏ tất cả các tập tin trong thư mục %SystemRoot%\Help và chép thư
mục mà bạn tải về vào
thư mục này .
213. This commmand is not available because the document is locked
for edit
Khi bạn mở một tài liệu Word nào đó một thông báo sẽ xuất hiện , nguyên
nhân do người soạn
thảo tài liệu này bảo vệ bằng mật khẩu , bạn chỉ có việc xem nó không
thay đổi hay làm bất cứ gì
trong tài liệu này .
Bạn mở tài liệu này lên và nhấn Ctrl - A để đánh dấu khối toàn bộ tài liệu
, nhấn Ctrl - C và mở
một tài liệu mới và tiến hành nhấn Ctrl - V để dán tài liệu này vào tài liệu
mà bạn mới vừa mở .
214. Ẩn nút Change Password
Để ẩn nút Change Password khi bạn nhấn tổ hợp phím Ctrl-Alt-Del bạn
làm như sau :
HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\CurrentVersion\Policies\
System
HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersi
on\Policies\System
Bạn tạo khóa mang tên là DisableChangePassword (DWORD Value) cho
hai khóa ở trên và thiết
lập nó thành 0 .
214. Ẩn nút Change Password
Để ẩn nút Change Password khi bạn nhấn tổ hợp phím Ctrl-Alt-Del bạn
làm như sau :
HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\CurrentVersion\Policies\
System
HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersi
on\Policies\System
Bạn tạo khóa mang tên là DisableChangePassword (DWORD Value) cho
hai khóa ở trên và thiết
lập nó thành 0 .
216. Phục hồi Group Policy
Khi Group Policy của bạn bị sự cố bạn có thể dùng tập tin .reg mang tên
là restoregp.reg để phục
hồi lại Group Policy của mình .
Mở Notepad và chép đọan mã sau vào :
Windows Registry Editor Version 5.00
[HKEY_CLASSES_ROOT\CLSID\{8FC0B734-A0E1-11D1-A7D3-
0000F87571E3}]
@='Group Policy'
[HKEY_CLASSES_ROOT\CLSID\{8FC0B734-A0E1-11D1-A7D3-
0000F87571E3}\InProcServer32]
@=hex(2):25,00,53,00,79,00,73,00,74,00,65,00,6d,00,52,00,6f,00,6f,00,7
4,00,25,\
00,5c,00,53,00,79,00,73,00,74,00,65,00,6d,00,33,00,32,00,5c,00,47,00,50
,00,\
45,00,64,00,69,00,74,00,2e,00,64,00,6c,00,6c,00,00,00
'ThreadingModel'='Apartment'
Lưu tập tin này lại và đặt tên là restoregp.reg
217. Khởi động lại Task Manager
Khi Task Manager của bạn có lổi hay bị khóa bởi người quãn trị hệ thống
bạn có thể d ...