Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 1000 từ tiếng nhật cơ bản có hệ thống 6, ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
1000 từ tiếng Nhật cơ bản có hệ thống 6 List of 1000 Kanji 多 多すぎる oosugiru - too much many, much,126 TA 多分 ta bun - probably, maybe frequent タ 多目的 ta moku teki - multi purpose ooi おお い 起 早起き haya oki - getting up early get up, wake up127 KI 思い起こす omoi okosu - to recall a memory キ 一念発起 ichi nen hokki - be resolved to ... okiru , okosu お きる ,おこす 屋 本屋 hon ya - book store roof, house, shop128 OKU 芝居小屋 shi bai go ya - playhouse, theater オク 屋敷 ya shiki - mansion ya ヤ 送 衛星放送 ei sei hou sou - satellite broadcasting send129 SOU 生放送 nama hou sou - live broadcast ソウ 送金 sou kin - sending money (through mail...) okuru おくる 教 キリスト教 kirisuto kyou - Christianity teach, faith,130 KYOU 宗教 shuu kyou - religion education キョウ ユダヤ教 yudaya kyou - Judaism oshieru 教育 kyou iku - education おしえ る www.thejapanesepage.com 26 List of 1000 Kanji 弟 従兄弟 itoko - cousin younger brother131 DAI , TEI 兄弟 kyou dai - brothers ダ イ, テ イ 弟子 de shi - disciple, pupil otouto 愛弟子 mana deshi - favorite student, teachers pet お と うと 同 同意 dou i - agreement, same thought same, agree,132 DOU 同音語 dou on go - homonym equal ドウ 同期 dou ki - same class, same period, onaji contemporaries おなじ 主 地主 ji nushi - landlord Lord, master,133 SHU , SU 城主 jou shu - lord of a castle principal matter シュ,ス 創造主 sou zou shu - Creator nushi ぬし 思 意思 i shi - intention, purpose think134 SHI 片思い kata omoi - one sided love, unrequited love シ 両思い ryou omoi - mutual love omou 思い出す omoi dasu - to recall, remember おもう 親 chichi oya - father parent 父親 parent, relative,135 SHIN haha oya - mother parent familiar 母親 シン ryou shin - parents 両親 oya , shitashii oya yubi - thumb 親指 お や , した しい www.thejapanesepage.com 27 List of 1000 Kanji 花 生け花 ike bana - flower arrangement ...