Danh mục

11 Đề kiểm tra cuối HK2 môn Toán lớp 2

Số trang: 25      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.16 MB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 18,000 VND Tải xuống file đầy đủ (25 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dưới đây là 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 2 mời các bạn và thầy cô hãy tham khảo để giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức cũng như cách giải các bài tập nhanh và chính xác nhất. Chúc các bạn thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
11 Đề kiểm tra cuối HK2 môn Toán lớp 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 2PHẦN I: TRẮC NGHIỆMCâu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Kết quả tính 5 x 8 : 2 là: A. 42 B. 20 C. 38 b) Kết quả tính: 4 x 9 + 423 lớn hơn số nào dưới đây? A. 458 B. 459 C. 460Câu 2: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để được ba hình tứ giácCâu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong vườn có 978 trái bưởi, số cam ít hơn số bưởi 274 trái. Hỏi vườn đócó bao nhiêu trái cam? A. 704 trái B. 703 trái C. 702 tráiPHẦN II: TRÌNH BÀY CÁCH GIẢI CÁC BÀI TOÁNCâu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 12kg + 9kg = ……… kg 24kg -13kg = ……… kg 5kg x 2 = ………….. kg 9kg : 3 = …………... kgCâu 2: Tính +28 - 86 + 527 - 875 69 29 162 263Câu 3: Một cửa hàng sau khi bán đi 254 kg gạo thì còn lại 435 kg gạo. Hỏi lúcđầu cửa hàng đó có bao nhiêu ki lô gam gạo?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 4: Số? 8 +3 -9 x8 +27 5 -2 x9 +70 -28 ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN CUỐI HỌC KỲ IIPHẦN I: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1: (1 điểm) đúng mỗi phần đuợc 0,5đCâu 2: (1 điểm)Câu 3: (1 điểm)PHẦN II: TRÌNH BÀY CÁCH GIẢI CÁC BÀI TOÁN SAUCâu 1: (1 điểm) mỗi phép tính đúng 0,25đCâu 2: (2 điểm) mỗi phép tính đúng 0,5đCâu 3: (3 điểm)  Lúc đầu cửa hàng đó có sô ki lô gam gạo là: (0,75đ)  435 + 254 = 689 (kg) (1,5 đ)  Đáp số: 689 ki lô gam gạo (0,75đ)Câu 4: (1 đ) mỗi dãy tính đúng đuợc 0,5 đTRƯỜNG TIỂU HỌC CHÂU THÔN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌCLớp: .................................................. Môn: TOÁN – Khối 2Họ tên : ......................................................... Năm học: 2011 – 2012 Thời gian : 40 phútBài 1. Khoanh vào trước câu trả lời đúng:a, Số gồm: 6 trăm 2 chục và 3 đơn vị được viết là: A. 632 B. 602 C.603 D. 623b, Số 407 gồm : A. 4 trăm 70 đơn vị B. 4 trăm 0 chục 7đơn vị C. 4 trăm 70 chục D. 4 chục 7 đơn vịc, Chữ số 4 trong số 345 có giá trị là: A. 400 B. 4 C. 40d, Trong các số: 247 ; 347 ; 724 ; 274 số bé nhất là: A. 247 B. 274 C. 724 D. 347đ, Trong các số: 349, 394, 439, 493 số lớn nhất là : A. 394 B. 349 C. 439 D. 493e, Số liền sau của 799 là : A. 798 B. 699 C. 899 D.800g, Số liền trước của số 891 là : A. 881 B. 892 C. 890 D.791h, Đồng hồ chỉ : A . 6 giờ. B . 12 giờ 30 phút . C . 12 giờ .Bài 2. Tính:8 + 7 =.......... 17 - 8 = ....... 2 x 3 = …... 4 x 7 = …….. 3x6=……5 + 9 =.......... 11- 6 = ........ 8 : 2 =……. 21 : 3 =…….. 12 : 4 =…….Bài 3. Đặt tính rồi tính: 68 + 24 90 – 72 762 – 350 354 + 343 .……… ………. ………. .……… .……… ………. ………. .……… .……… ………. ………. .………Bài 4. Tính chu vi của hình tam giác ABC (biết các số đo các cạnh như hình vẽ) 5 cm cm 4 B 6cm C Bài giải............................................................................................................................................ ...

Tài liệu được xem nhiều: