Danh mục

11 Đề kiểm tra HK1 môn Tin học lớp 12

Số trang: 44      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.52 MB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Phí tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (44 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn mời các bạn tham khảo 11 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tin học lớp 12.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
11 Đề kiểm tra HK1 môn Tin học lớp 12Trường THPT PHẠM NGŨ LÃO KIỂM TRA HỌC KÌ IHọ và tên:…………………………………. Môn: Tin học 12 Thời gian: 45’ Học sinh làm bài hãy chọn câu tương ứng điền chữ cái A, B, C hặc D vào phiếu trả lờitrắc nghiệm này Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Ý Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Ý Câu 1. Khi làm việc với cấu trúc bảng, ta xác định kiểu dữ liệu của trường tại cột : A.Data Type B. Field Type C. Field Properties D. DescriptionCâu 2. Trong Access, ta thường sử dụng biểu mẫu để : A. Nhập dữ liệu C. Sửa cấu trúc bảng B. Tính toán cho các trường tính toán D. Lập báo cáoCâu 3. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào A.Number B. Date/Time C. AutoNumber D. TextCâu 4.Khi nhập dữ liệu trong bảng, muốn xoá bản ghi đã chọn ta nhấn phím : A.Space B. Enter C. Delete D. TabCâu 5. Phát biểu : ‘‘Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu trong một bản ghi.’’: A. Đúng B.SaiCâu 6. Access là gì? A. Là phần mềm ứng dụng B. Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu C. Là phần cứng D. Là phần mềm công cụCâu 7. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) ta chọn : A. Number B. Date/time C. Currency D. TextCâu 8. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,... A. AutoNumber B. Yes/No C. Number D. CurrencyCâu 9. Phát biểu : “Trong Access, hệ quản trị CSDL bao gồm những bảng và mối liên hệ giữa cácbảng đó” A. Đúng B.SaiCâu 10. Trong Access, muốn tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ, ta nháy đúp chuột vào : A.Create report by using Wizard B.Create report in design view C.Create form in Design View D.Create form by using WizardCâu 11. Cho biết ý nghĩa của nút lệnh : A. Lọc/Hủy lọc B. Lọc theo lựa chọn C. Lọc theo mẫu D. Tìm kiếmCâu 12. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng: A. B. C. D.Câu 13: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường Họ Đệm , nên chọn loại nào A. Text B. Date/time C. Currency D. NumberCâu 14. Khi làm việc với cấu trúc bảng, ta gõ tên trường vào cột : A.File Name B. Field Name C. Name Field D. NameCâu 15. Trong Access, muốn tạo bảng bằng chế độ thiết kế, ta chọn : A.Create table by Designview;B.Create table in Design view; C.Create table with Design view D.Create table for Design viewCâu 16. Trong Access, mỗi cột của một bảng được gọi là: A. Tiêu đề bảng B. Thuộc tính C. Trường D. Bản ghiCâu 17. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như trường bảo hiểm,trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu chonhanh. A. Text B. Number C. Yes/No D. Auto NumberCâu 18 . Phát biểu : “Trong Access, biểu mẫu bao gồm những bảng và mối liên hệ giữa các bảngđó”. A. Đúng B. SaiCâu 19. Phát biểu: “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là 1 phần mềm hệ thống”: A. Đúng B. SaiCâu 20. Các đối tượng chính của Access là: A.Table, Form, Field, Query B. Field, Record,Table, QueryC. Query, Table, Wizard, Form D. Table, Query, Form, ReportCâu 21. Trong Access để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu theo khuôn dạng ta sử dụngloại đối tượng: A.Báo cáo B. Mẫu hỏi C.Bảng D. Biểu mẫuCâu 22. Trong Access 2003 để tạo một cơ sở dữ liệu mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây làđúng: A. Chọn lệnh File  New  Blank Database… B. Chọn lệnh File  Open rồi chọn tệp cần mở C.Chọn lệnh Create Table by using wizrd D. Chọn lệnh Create Table in Design ViewCâu 23. Để kết thúc phiên làm việc với Access ta thực hiện: A. Chọn Edit  Cut; C. Chọn File Exit; B.Chọn File  Save; D. Chọn File  Close.Câu 24. Phát biểu:‘‘Sau khi tạo bảng HọcSinh trên CSDL Quanli-HS, không thể tạo bảng Điểmtrên cùng CSDL đó’’: A. Đúng B. SaiCâu 25. Để bắt đầu tạo 1 CSDL mới, ta thực hiện bước nào sau đây: A.File  New B. Edit  New C. File  Open D. Window OpenCâu 26. Cột Field Name khi tạo cấu trúc Bảng ở chế độ thiết kế sử dụng để nhập: A.Tên trường B. Tên bảng C. Độ rộng cột D. Mô tảCâu 27. Hãy cho biết ý nghĩa của nút lệnh , tương ứng với lệnh nào sau đây: A. Thêm bản ghi mới B. Sắp xếp tăng dần C. Lọc dữ liệu D. Sắp xếpgiảm dầnCâu 28. Cho biết ý nghĩa của nút lệnh : A. Lọc theo điều kiện B. Tìm kiếm C. Lọc theo lựa chọn D. Lọc/Hủy lọcCâu 29. Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là: A. Bản ghi chính C. Trường chính B. Kiểu dữ liệu D. Trường khóa chínhCâu 30. Phát biểu : “Khoá chính là hàng mà giá trị của nó xác định là duy nhất ở mỗi trường củabảng.” A. Đúng B.SaiCâu 31. Phát biểu nào sau đây SAI khi tạo báo cáo? A. Có thể sắp xếp dữ liệutrong báo cáo B. Có thể thay đổi nhãn của trường C. Không thể tạo biểu thức tính toán trong báocáo D. Không được phép di chuyển trường trong chế độ trang dữ liệu của báo cáo.Câu 32: Trong Access, một bản ghi được tạo từ dãy các: A. Trường B. Cơ sở dữ liệu. C. Tệp D. Bản ghi k ...

Tài liệu được xem nhiều: