Danh mục

11 Đề kiểm tra học kỳ 1 Sinh học lớp 7 - Kèm đáp án

Số trang: 38      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.04 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo 11 đề kiểm tra học kỳ 1 Sinh học lớp 7 có kèm đáp án dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề kiểm tra này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
11 Đề kiểm tra học kỳ 1 Sinh học lớp 7 - Kèm đáp án ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 7 Người ra đề : Phan Trần Cẩm Thùy Trường: THCS Võ Thị SáuA. MA TRẬN ĐỀChủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu ĐChương 1 Câu- C1 1 Bài Điểm 2 2Chương 2 Câu- C1,3 C4 C2 4 Bài Điểm 1 0,5 0,5 2Chương 3 Câu- C5 C6 C4 3 Bài Điểm 0,5 0,5 1 2Chưương 4 Câu- C2 1 Bài Điểm 2 2Chương 5 Câu- C3 1 Bài Điểm 2 2 CBài 4 4 2 10TỔNG Điểm 3,5 4 2,5 10Trường THCS Võ Thị Sáu KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2012-2013) ĐIỂMHọ và Tên : ................................... MÔN : SINH HỌC 7Lớp :…........................................... Thời gian làm bài : 45 phút Chữ ký Giám thị :Số BD : .............Phòng : .................I/ Trắc nghiệm : (3 điểm)Câu 1. Thuỷ tức có đặc điểm cơ thể: A. Hình trụ B. Hình ống C. Cơ thể dẹp D. Phân đốtCâu 2. Chọn phương án đúng: A. Thủy tức chưa có hệ thần kinh mạng lưới. B. Thủy tức chưa có tế bào tuyến tiết ra dịch tiêu hóa. C. Thủy tức đã có cơ quan hô hấp. D. Thủy tức có tế bào gai là cơ quan tự vệ và bắt mồi.Câu 3. Những động vật thuộc ngành ruột khoang sống ở biển như: A. Sứa, Thuỷ tức, Hải quỳ B. Sứa, san hô, mực C. Hải quỳ,Thuỷ tức, Tôm D. Sứa, San hô, Hải quỳCâu 4. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người? A. Thủy tức. B. San hô. C. Sứa lửa. D. Hải quỳCâu 5: Lợn gạo mang ấu trùng của A. Sán lá gan. B. Sán bã trầu C. Sán lá máu D. Sán dâyCâu 6: Sán lá gan thích nghi với lối sống: A. Cố định B. Kí sinh C. Chui rúc D. Tự doII/ Tự luận: (7đ)Câu 1.(2đ) Trùng Roi xanh giống và khác thực vật ở những điểm nào ?Câu 2.(2đ) Trai tự vệ bằng cách nào ? Cấu tạo nào của Trai đảm bảo cách tự vệ đó có hiệu quả ?Câu 3(1đ) Vẽ sơ đồ vòng đời giun đũa.Câu 4(2đ) Đặc điểm cấu tạo nào của chân khớp khiến chân khớp đa dạng về tập tính và môi trườngsống? ------------------------HẾT------------------------ Người duyệt đề : Đỗ Thị Nỹ ( TPCM ) Đáp án đề thi kì 1 sinh 7I/ Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểmCâu 1- A, câu 2- D, câu 3- D, câu 4- C, câu 5- D, câu 6- BII/ Tự luận:Câu 7.( 2 điểm)- Giống: thực vật ở các điểm: có cấu tạo từ tế bào, có diệp lục, có khả năng tự dưỡng, cũnggồm: nhân, chất nguyên sinh.(1 đ) - Khác: có khả năng di chuyển, có không bào co bóp, có điểm mắt, dinh dưỡng dị dưỡng(1đ)Câu 8. (2 điểm) mỗi ý 1 điểm Trai tự vệ bằng cách co chân, khép vỏ. Nhờ vỏ cứng rắn và hai cơ khép vỏ vững chắc nên kẻthù không thể bửa vỏ ra để ăn được phần mềm của cơ thể chúng. Câu 9.(1 điểm) Giun đũa ( ruột người ) sinh sản đẻ trứng  ấu trùng trong trứng   Máu, gan, tim, phổi  Ruột non  thức ăn sốngCâu 10. (2 điểm)Chân khớp đa dạng về môi trường sống và về tập tính là nhờ thích nghi rất cao và lâu dài củanó với điều kiện sống thể hiện ở: (0,5 đ) - Các phần phụ có cấu tạo thích nghi với từng môi trường sống như: ở nước là chân bơi, ở cạn là chân bò, ở trong đất là chân đào bới (0,5 đ) - Phần phụ miệng cũng thích nghi với thức ăn lỏng rắn khác nhau (0,5đ) - Thần kinh và giác quan phát triển là cơ sở để hoàn thiện các tập tính phong phú ở sâu bọ.Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 7 Người ra đề : LÊ THỊ NẾT Đơn vị : THCS HOÀNG VĂN THỤ A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG ...

Tài liệu được xem nhiều: