Danh mục

12 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 9

Số trang: 43      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.98 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 9 dành cho học sinh lớp 9 đang chuẩn bị kiểm tra học kì, giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn Toán. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
12 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 9 Đề số 1 ĐỀ KIÊM TRA HỌC KỲ II - TOÁN 9 Thời gian : 90 phút. ì ax + y = 1 ï Câu 1. (1,25đ): Cho hệ (I) ï í ï 2x + 3y = 6 ï î a. (0,75đ) Giải (I) khi a = 1. b. (0,5đ) Với giá trị nào của a thì hệ phương trình (I) có nghiệm (3;0 ). 1 2 Câu 2. (1,0đ): Cho hàm số y = - x 2 a. (0,5đ) Tìm GTLN của hàm số. b. (0,5đ)Vẽ đồ thị hàm số trên. Câu 3. ( 1,75đ):Cho phương trình bậc hai với ẩn x: x 2 + 2(m - 1) x + m 2 = 0 (1) a. (0,5đ) Xác định hệ số a, b, c của pt (1) b. (0,75đ) Giải phương trình (1) với m = - 4 c. (0,5đ)Trong trường hợp pt có nghiệm, hãy tính tổng các bình phương hai nghiệmcủa phương trình theo m. Câu 4.(1,5đ) cho phương trình: 4 x4 + x 2 - 5 = 0 a.(0,5đ)Đưa phương trình (2) về dạng phương trình bậc 2. b.(1,0đ) Giải phương trình (2). Câu 5.(2,5đ) Từ một điểm A cố định nằm ngoài đường tròn (O) kẻ 2 tiếp tuyến AB,AC (B, C là hai tiếp điểm). a.(1,0đ) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp. b.(1,0đ) Kẻ cát tuyến AMN của đường tròn (O) (M nằm giữa A và N). Chứng minh: AC2=AM.AN c.(0,5đ) Gọi I là trung điểm của dây MN. Khi các tuyến AMN quay quanh điểm A thìđiểm I chạy trên đường tròn nào? 4p Câu 6.(1,0đ) Cho (O), bán kính R= 3cm, độ dài cung AmB là cm . Tính góc AOB 3và diện tích hình quạt tròn OAmB. Câu 7. (1,0đ) Cho tam giác AOB vuông tại O, OA=12cm, OB=5cm. a.(0,5đ) Khi quay tam giác vuông AOB một vòng quanh cạnh góc vuông OA cố địnhthì hình được tạo thành là hình gì? b.(0,5đ) Tính diện tích toàn phần của hình được tạo thành. ------------------------Hết-------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN LỚP 9 Biểu Câu Đáp án điểm ì x+ y = 1 ï Với a = 1 ta có hệ phương trình ï í ï 2x + 3 y = 6 ï î 0.25 1a ì 2x + 2 y = 2 ì y = 4 ï ï ì y= 4 ï Û ï í Û ï í Û ïí1 ï 2x + 3 y = 6 ï x + y = 1 ï x = - 3 ï î ï î ï î 0.5 Vậy ngiệm của hệ phương trình (-3 ; 4) Hệ phương trình có nghiệm (3; 0) nên 1b ì 3a + 0 = 1 ï 1 ta có ï í Û a= 0.5 ï 2.3 + 0 = 6 ï î 3 1 2 2a GTLN của hàm số y = - x là y = 0 khi x = 0 0.5 22 2b Lập bảng giá tri, vẽ đúng đồ thị 0.5 3a x 2 + 2(m - 1) x + m 2 = 0 có a =1 , b = 2(m – 1) , c = m2 0.5 Với m = -4 ta có phương trình: x 2 - 10 x + 16 = 0 0.25 3b 0.5 Giải phương trình được nghiệm x1  2 ; x 2  8 Điều kiện để pt có nghiệm :3 2 1 ∆=  m  1  m 2  m 2  2m  1  m 2  2m  1  0  m  2 0.25 3c 2 Theo hệ thức Viet: x1  x ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: