Thông tin tài liệu:
Hãy tham khảo 13 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa 12 của trường THPT Phan Đình Phùng (2012-2013) kèm đáp án môn Hóa học để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì kiểm tra 1 tiết sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
13 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa 12 - THPT Phan Đình Phùng (2012-2013) (Kèm đáp án)Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đăklăk ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(2012-2013)Trường THPT Phan Đình Phùng Môn: Hóa Học 12(Tuần 6) Tổ: Hóa Học Mã Đề:132Câu 1: Cho axit axetic tác dụng với ancol etylic thu được este có công thức là A. H COO C 2 H 5 B. CH3 COO CH 3 C. CH3 COO C 2 H 5 D. H COO CH 3Câu 2: Từ 10 gam bột gạo chứa 80% tinh bột(còn lại là chất trơ) có thể điều chế được bao nhiêu gam ancoletylic (hiệu suất của cả quá trình là 80%). A. 3,63 gam B. 3,41 gam C. 4,09 gam D. 4,54 gamCâu 3: Glucozơ không có tính chất nào sau đây?. A. tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3. B. tham gia phản ứng lên men. C. tham gia phản ứng Cu(OH)2. D. tham gia phản ứng thủy phân.Câu 4: Phân biệt glucozơ và tinh bột ta dùng A. dung dịch I2 hoặc AgNO3trong NH3. B. Cu(OH)2. C. Dung dịch I2 hoặc Na D. NaOH hoặc HClCâu 5: Cho 7,2 gam glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư, đun nóng. Khối lượng Ag thu được là A. 8,64 gam B. 4,32 gam C. 2,16 gam D. 6,48 gamCâu 6: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit thu được dung dịch (X). Trung hòa hếtaxit có trong dung dịch (X) rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư đun nóng thì thu được lượng Ag là A. 2,16 gam B. 4,32 gam C. 1,08 gam D. 8,64 gamCâu 7: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. glucozơCâu 8: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?. A. saccarozơ B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột.Câu 9: Thí nghiệm nào sau đây chứng minh glucozơ có chứa nhóm chức andehit (–CHO)?. A. tác dụng được với hidro có xúc tác Ni, đun nóng. B. tác dụng với dung dịch Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam. C. Tác dụng với dung dịch AgNO 3 / NH 3 , t 0 C tạo kết tủa. D. tạo este có chứa 5 gốc axit.Câu 10: Cho este (X) no, đơn chức mạch hở có tỉ khối đối với hidro là 30. Công thức phân tử của este (X) là A. C 2 H 4O 2 B. C3H6O2 C. C4 H8O2 D. C5 H10O2Câu 11: Cho 7,4 gam este đơn chức (X) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 8,2 gammuối. Công thức cấu tạo của (X) là A. H COO CH 3 B. H COO C 2 H 5 C. CH3 COO C 2 H 5 D. CH3 COO CH 3Câu 12: Phân biệt dung dịch hồ tinh bột với các dung dịch saccarozơ và glixerol ta dùng A. dung dịch Cu(OH)2 B. dung dịch NaCl. C. ddịch AgNO3 / NH3 . D. dung dịch iot.Câu 13: Este (X) có công thức CH 2 CH COO CH3 không có tính chất nào sau đây?. A. Tác dụng được với dung dịch NaOH. B. tác dụng với Na. C. tác dụng với dung dịch brôm. D. phản ứng trùng hợp tạo polime.Câu 14: Nhận biết dung dịch glucozơ, saccarozơ và ancol etylic ta dùng hóa chất sau A. AgNO3 / NH3 và Cu(OH)2 . B. dung dịch quỳ tím. C. AgNO3 / NH 3 và Na . D. dung dịch brôm.Câu 15: Thực hiện phản ứng lên men 10,8 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Khối lượngancol etylic thu được là A. 2,76 gam B. 2,208 gam C. 4,416 gam. D. 5,52 gamCâu 16: Hợp chất (X) có công thức phân tử là C 2 H 4 O 2 . Biết (X) tác dụng được với NaOH nhưng không tácdụng với Na. Công thức cấu tạo của (X) là A. CH 3 OH B. H COO CH 3 C. CH3 COOH D. C 2 H 5 OH Trang 1/3 - Mã đề thi 132Câu 17: Tinh bột không có tính chất nào sau đây?. A. phản ứng thủy phân. B. tác dụng với AgNO3 / NH3 C. phản ứng màu với dung dịch iot. D. phản ứng cháy.Câu 18: Cho các chất: CH3 COO C 2 H5 ; CH3 COOH ; glucozơ; saccarozơ; (C17 H33 COO)3 C3H 5 vàglixerol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2Câu 19: Este (X) có công thức phân tử C4 H8 O2 tác dụng với NaOH thu được chất (Y) có tỉ khối đối với hidrolà 16. Công thức cấu tạo của este (X) là A. CH3 COO C 2 H 5 B. H COOCH 2CH 2CH 3 C. CH 3CH 2 COO CH 3 D. H COO CH(CH 3 ) 2Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?. A. Hợp chất CH3COOCH 3 thuộc loại este. B. Cho phản ứng giữa axit và ancol sản phẩm thu được là este. C. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa nhóm COOR (R là gốc hiđrocacbon). D. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C n H 2n O2 (n 2) .Câu 21: Este có công thức phân tử là C3 H6 O2 có số đồng phân là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng?. A. Chất béo tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng. B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. C. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh. D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.Câu 23: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều tham gia vào A. phản ứng tráng bạc. B. phản ứng màu với iot. C. phản ứng với Cu(OH)2. D. phản ứng thủy phân.Câu 24: Chất (X) tác dụng với H2 có xúc tác Ni, đun nóng thu được sobitol. Chất (X) có thể là A. Glucozơ và fructozơ. B. glucozơ và saccarozơ. C. saccarozơ và tinh bột. D. Tinh bột và xenlulozơ.Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?. A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là ph ...