13 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 2
Số trang: 27
Loại file: pdf
Dung lượng: 8.71 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn học sinh tham khảo 13 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 2. Để giúp bạn thêm phần tự tin trước kỳ kiểm tra và giúp cho các bạn củng cố kiến thức cũ đã học để đạt được điểm cao hơn nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
13 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 2Họ và tên học sinh: TRƯỜNG TIỂU HỌC HỨA TẠO GT1 ký Số mật mã…………………………… ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ IILớp:……………………… Năm học : 2012-2013Trường:………………….. Môn TOÁN - Lớp 2 GT2 ký STTSố BD……….Phòng:……. Ngày kiểm tra:……………………. ĐIỂM Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Số mật mã STT Thời gian làm bài : 40 phút 1. a) Số ? 115 117 119 121 b) Viết số liến trước, số liền sau vào chổ trống cho thích hợp : Số liền trước Số đã cho Số liền sau ………………………. 525 ………………………. ………………………. 499 ………………………. 2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 265 ; 397 ; 663 ; 458 …………………………………………………………………………………………… 3. Đặt tính rồi tính : 632 + 245 451 + 46 772 - 430 386 - 35 ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… 4. Số ? 3 x6 4 x6 25 :5 24 :4 5. Giải toán : a) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 160 cây. Hỏi đội Hai trôngđược bao nhiêu cây ? Bài giải: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… b) Lớp em có 32 bạn, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ? Bài giải: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 2 CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2012-2013Bài 1. (2 điểm) a) Viết đúng các số 116 ; 118 ; 120 được 1 điểm. b) Viết đúng số liền trước và số liền sau của mỗi số được 0,25 điểm.Bài 2. (1 điểm) Viết đúng thứ tự các số từ bé đến lớn : 265 ; 397 ; 458 ; 663 được 1 điểm.Bài 3. (2 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm.Bài 4. (2 điểm) Tìm đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểmBài 5. (3 điểm) Học sinh làm đúng 1 bài được 1,5 điểm. a) Nêu câu lời giải đúng được 0,5 điểm ; làm đúng phép tính được 0,5 điểm ; viết đúng đáp số được 0,5 điểm b) Tương tự câu a. ĐỀ THI LỚP 2 - CUỐI KỲ I – NH 2012-2013 Môn ToánI/ Trắc nghiệm: Đánh dấu x vào chữ cái trước câu trả lời đúng.( 3đ)1.Số 55 đọc là : a. năm lăm b. năm mươi năm c. năm mươi lăm2.Ki-lô-gam được viết tắt là: a. kg b. km c. kl3. 1dm =…cm? a. 1000 b. 100 c. 104. trong phép tính 65 – 14 = 51 . Số 51 được gọi là a. Số bị trừ b. Hiệu c. Tổng5.Hình chữ nhật có : a. 3 cạnh b.4 cạnh không bằng nhau c. 2 cạnh dài bằng nhau. Hai cạnh ngắn bằng nhau6. Một cửa hàng có 18 chiếc xe đạp, đã bán 8 chiếc. Hỏi cửa hàng đó còn lại baonhiêu chiếc xe đạp. a. 10 xe đạp. b. 26 xe đạp. c. 8 xe đạp.II Tự luận :1. Đặt tính rồi tính (2đ) 48 + 20 27 + 16 87 – 35 53 -10 ………. …. .…… ………. ……… ………. .……….. ………. ……… ………. ……….. ………. ……… ………. ………... ………. ………2. Tính : ( 1đ) 96 – 42 + 17 =…………… 35 + 17 – 21 =…………… =…………… =……………Số ( 1đ)a. 50cm = ………..dm 4dm = …….cm 18 cm = …dm …cm 3dm4cm = …….cm4.Giải bài toán theo tóm tắt sau? ( 2 đ) Đội 1: 25 người Đội 2: 5 người ? Người Bài giải……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………5. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình chữ nhật ( 1đ)Có ……………….. Hình chữ nhật . ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 2 KỲ IIA. LÝ THUYẾT : 1/ Học thuộc các bảng cộng ( từ bảng c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
13 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 2Họ và tên học sinh: TRƯỜNG TIỂU HỌC HỨA TẠO GT1 ký Số mật mã…………………………… ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ IILớp:……………………… Năm học : 2012-2013Trường:………………….. Môn TOÁN - Lớp 2 GT2 ký STTSố BD……….Phòng:……. Ngày kiểm tra:……………………. ĐIỂM Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Số mật mã STT Thời gian làm bài : 40 phút 1. a) Số ? 115 117 119 121 b) Viết số liến trước, số liền sau vào chổ trống cho thích hợp : Số liền trước Số đã cho Số liền sau ………………………. 525 ………………………. ………………………. 499 ………………………. 2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 265 ; 397 ; 663 ; 458 …………………………………………………………………………………………… 3. Đặt tính rồi tính : 632 + 245 451 + 46 772 - 430 386 - 35 ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… 4. Số ? 3 x6 4 x6 25 :5 24 :4 5. Giải toán : a) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 160 cây. Hỏi đội Hai trôngđược bao nhiêu cây ? Bài giải: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… b) Lớp em có 32 bạn, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ? Bài giải: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 2 CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2012-2013Bài 1. (2 điểm) a) Viết đúng các số 116 ; 118 ; 120 được 1 điểm. b) Viết đúng số liền trước và số liền sau của mỗi số được 0,25 điểm.Bài 2. (1 điểm) Viết đúng thứ tự các số từ bé đến lớn : 265 ; 397 ; 458 ; 663 được 1 điểm.Bài 3. (2 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm.Bài 4. (2 điểm) Tìm đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểmBài 5. (3 điểm) Học sinh làm đúng 1 bài được 1,5 điểm. a) Nêu câu lời giải đúng được 0,5 điểm ; làm đúng phép tính được 0,5 điểm ; viết đúng đáp số được 0,5 điểm b) Tương tự câu a. ĐỀ THI LỚP 2 - CUỐI KỲ I – NH 2012-2013 Môn ToánI/ Trắc nghiệm: Đánh dấu x vào chữ cái trước câu trả lời đúng.( 3đ)1.Số 55 đọc là : a. năm lăm b. năm mươi năm c. năm mươi lăm2.Ki-lô-gam được viết tắt là: a. kg b. km c. kl3. 1dm =…cm? a. 1000 b. 100 c. 104. trong phép tính 65 – 14 = 51 . Số 51 được gọi là a. Số bị trừ b. Hiệu c. Tổng5.Hình chữ nhật có : a. 3 cạnh b.4 cạnh không bằng nhau c. 2 cạnh dài bằng nhau. Hai cạnh ngắn bằng nhau6. Một cửa hàng có 18 chiếc xe đạp, đã bán 8 chiếc. Hỏi cửa hàng đó còn lại baonhiêu chiếc xe đạp. a. 10 xe đạp. b. 26 xe đạp. c. 8 xe đạp.II Tự luận :1. Đặt tính rồi tính (2đ) 48 + 20 27 + 16 87 – 35 53 -10 ………. …. .…… ………. ……… ………. .……….. ………. ……… ………. ……….. ………. ……… ………. ………... ………. ………2. Tính : ( 1đ) 96 – 42 + 17 =…………… 35 + 17 – 21 =…………… =…………… =……………Số ( 1đ)a. 50cm = ………..dm 4dm = …….cm 18 cm = …dm …cm 3dm4cm = …….cm4.Giải bài toán theo tóm tắt sau? ( 2 đ) Đội 1: 25 người Đội 2: 5 người ? Người Bài giải……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………5. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình chữ nhật ( 1đ)Có ……………….. Hình chữ nhật . ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 2 KỲ IIA. LÝ THUYẾT : 1/ Học thuộc các bảng cộng ( từ bảng c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phép chia số tự nhiên Toán đố lớp 2 Đề thi học kỳ 2 Toán 2 Đề thi học kỳ Toán 2 Đề thi học kỳ lớp 2 Đề thi học kỳGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng chuyên đề Phân tích và thiết kế thuật toán: Chia để trị
27 trang 219 0 0 -
Đáp án đề thi Anten truyền sóng
5 trang 169 0 0 -
1 trang 160 0 0
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Tâm lý học đại cương - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 150 0 0 -
Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm 2013 - 2014 môn Cấu trúc máy tính
6 trang 129 0 0 -
Bài giải đề thi Kỹ thuật siêu cao tần
4 trang 98 2 0 -
5 trang 85 3 0
-
Đề thi cuối học kỳ hè năm học 2018-2019 môn Tư tưởng Hồ Chí Minh - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 62 0 0 -
Đề thi học kỳ hè môn Vẽ kỹ thuật 1 (Đề 2) - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
1 trang 58 0 0 -
Đáp án đề thi cuối kỳ môn Vận hành và điều khiển hệ thống điện
1 trang 53 0 0