Danh mục

14 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)

Số trang: 28      Loại file: pdf      Dung lượng: 1,002.33 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập môn Hoá đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo 14 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 của trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có kèm đáp án.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
14 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án) Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: Thi Häc K× II Khèi 12 Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Hãa 12 C¬ B¶n --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 149Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:..................................C©u 1: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X Y ZFe  FeSO4   FeCl2  ZnCl2X, Y, Z lần lượt là các dung dịch: A. CuSO4; BaCl2; ZnCl2. B. H2SO4 đặc nóng,dư; BaCl2; Zn. C. H2SO4 loãng; BaCl2; Zn. D. H2SO4 loãng; BaCl2; ZnCl2.C©u 2: Các chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. AgNO3 và KCl B. NaHCO3 và NaOH C. Na2CO3 và Mg(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 và MgCl2C©u 3: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch thấy khối lượng thanh sắttăng 1,28 gam. khối lượng Fe đã phản ứng là: A. 6,4gam B. 8,96gam C. 11,2gam D. 10,24 gamC©u 4: Hòa tan hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng 100ml dung dịch HCl 1,6M thuđược m gam muối clorua. Khối lượng muối clorua thu được là: A. 10,32 gam B. 10,48 gam C. 4,72 gam D. 9,04 gamC©u 5: Chọn câu sai: A. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao B. Hàm lượng cacbon trong gang từ 2 -5% khối lượng C. Hàm lượng cacbon trong thép từ 2 -3% khối lượng D. Có 2 loại gang: gang trắng và gang xámC©u 6: Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra. Tên của quặng là: A. pirit B. xiđerit C. manhetit D. hematitC©u 7: Dãy các kim loại có thể tác dụng với dung dịch FeSO4: A. Fe,Zn, Ag B. Fe,Mg,Ni C. Pb,Al, Cu D. Mg, Al, ZnC©u 8: Cấu hình e của Cr(Z=24) là: A. [Ar]3d44s2 B. [Ar]3d54s1 C. [Ar] 4s23d4 D. [Ar] 4s13d5C©u 9: Chọn câu đúng: A. Sắt là kim loại có tính khử yếu hơn Cu B. Sắt ở ô thứ 26, chu kì 3, nhóm VIIIB trong bảng tuần hoàn C. Sắt có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và tính nhiễm từ D. Khi tác dụng với khí clo, sắt tạo muối sắt (II) cloruaC©u 10: Cho 2,24g Fe vào 200ml dung dịch AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Khuấy đều cho đến khi phản ứng xảyra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 4,08 B. 3,2 C. 3,68 D. 6,64C©u 11: Hoà tan 27,36g Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch A . Cho dung dịch chứa 20,8 g NaOH vào dung dịchA trên. Lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m là: A. 6,12g B. 16,32g C. 9,36g D. 12,48gC©u 12: Cách làm nào sau đây không dùng để loại độ cứng vĩnh cửu của nước cứng vĩnh cửu? A. Dùng Na2CO3 B. Dùng Na3PO4 C. Dùng phương pháp trao đổi ion D. Đun nóngC©u 13: Hoà tan hết 6,04g hỗn hợp gồm Fe và Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,792 lit khí NO duynhất ở đktc. Số mol Fe trong hỗn hợp là: A. 0,032 B. 0,041 C. 0,04 D. 0,021C©u 14: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuOthu được chất rắn Y. Y gồm: A. MgO, Al2O3, ,Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.C©u 15: Hòa tan hoàn toàn 2,3 gam hỗn hợp FeO, MgO, CuO trong 200ml dung dịch H2SO4 0,1M ( phản ứng vừađủ ). Khối lượng muối khan thu được là: A. 3,9 gam B. 3,7 gam C. 3,6 gam D. 3,8gamC©u 16: Dãy kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là: A. Ag, Mg, Hg B. Fe, Cu, Cr C. Na, Cu, Fe D. Hg, Ca, SnC©u 17: Chất không thể tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là: A. Cr(OH)2 B. FeCl3 C. Al(OH)3 D. Na2CO3C©u 18: Phương pháp không dùng để điều chế kim loại là: A. Điện phân dung dịch CuSO4 B. Điện phân nóng chảy Al2O3 C. Dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao D. Dùng Fe khử CuSO4 trong dung dịchC©u 19: Có 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch: NaNO3, CuCl2, FeCl2, AlCl3, FeCl3 . Hoá chất dùng để nhận biếtcác dung dịch t ...

Tài liệu được xem nhiều: