Danh mục

14 Đề kiểm tra 15 phút Hóa 12

Số trang: 24      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.28 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

14 Đề kiểm tra 15 phút Hóa 12 giúp giáo viên đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức đã học trong phần Hóa học của các bạn học sinh lớp 12 bao gồm nội dung như viết phương trình theo chuỗi phản ứng, tính oxi hóa và tính khử, phản u71nh hóa học, khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng,...Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
14 Đề kiểm tra 15 phút Hóa 12Họ và tên: ......................................................Lớp............STT................MS: a.6.7.3Câu 1:Viết phương trình theo chuỗi phản ứngFeS2  Fe2O3  Fe(NO3)3  Fe(NO3)2  Fe(OH)2  FeCâu 2:Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 8,4 lit khí (đktc). Mặt khác với 30 gamhỗn hợp X cho vào dung dịch NaOH dư, thu được 5,04 lit khí (đktc). Xác định Phần trăm khối lượng Cu có trong hỗn hợpX.Câu 3:Cho các chất sau: FeO; Fe2O3; Fe3O4; CuO; HCl; CrO3; Fe(OH)3; FeSO4; Al2O3; Cr(OH)3; Na2CrO4; Fe(OH)2. Chobiết các chất vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử ?Câu 4;Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp kim loại Fe, Cu, Mg, Al thu được 64 gam hỗn hợp gồm chỉ gồm các oxit.a/ Viết công thức các oxit.b/ Cho 64 gam hỗn hợp gồm các oxit trên tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch H2SO4 2M. Tính khối lượng muối thuđược. c/ Tính m.Câu 5: Dãy các ion được xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần là A. Fe2+; Cu2+; Fe3+; Ag+ B. Ag+; Fe3+; Cu2+; Fe2+ + 3+ 2+ 2+ C. Ag ; Fe ; Fe ; Cu D. Fe3+; Cu2+; Ag+; Fe2+Họ và tên: ......................................................Lớp............STT................MS: a.7.3.6Câu 1:Thực hiện các phản ứng sau (1) Cho bột Sắt dư vào dung dịch H2SO4 đặc nóng. (2) Cho Sắt vào dung dịch AgNO3 dư. (3) Cho hỗn hơp bột gồm FeCl3, Fe (tỷ lệ mol 1:1) vào nước có dư. (4) Cho hỗn hợp FeO, Fe(OH)3 vào dung dịch HNO3 loãng. (5) Cho hỗn hợp Fe(OH)2; FeO vào dung dịch HCl. Trường hợp nào khi phản ứng xảy ra hoàn toàn trong dung dịch có chứa muối sắt (III)Câu 2 Viết phương trình theo chuỗi phản ứng Fe  FeO  Fe2(SO4)3  Fe(OH)3  FeO  Fe.Câu 3:Cho các chất sau: Fe(OH)3; Fe2(SO4)3 ; Al; Cr(OH)3; FeCl2 ; Fe2O3; ; CuO; HNO3; CrO3; K2CrO4; Fe(OH)2. Fe3O4 Cho biếtcác chất vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử ?Câu 4Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 6,72 lit khí (đktc). Xác định số mol từng kimloại.và Phần trăm khối lượng Cu có trong hỗn hợp X.Câu 5;Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp kim loại Fe, Mg, Al thu được 72 gam hỗn hợp gồm chỉ gồm các oxit.a/ Viết công thức các oxit.(tối đa các oxit có thể)b/ Cho 72 gam hỗn hợp gồm các oxit trên tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch H2SO4 1,2 M. Tính khối lượng muối thuđược.c/ Nếu hoà tan 72 gam hỗn hợp các oxit trên cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 2M. Tính V.Họ và tên: ......................................................Lớp............STT................MS: a.3.7.6Đề 3.Câu 1: Viết phương trình theo chuỗi phản ứngFeS2  Fe2O3  Fe(OH)3 Fe2O3  Fe  FeCl3Câu 2:Cho các chất sau: Cu; H2SO4 ; Cr2O3; K2Cr2O7; Fe(OH)3; Fe(NO3)3 ; Al; Fe(OH)2. Fe3O4 ,,Cr(OH)3; FeCl2 ; Fe2O3; ; Chobiết các chất vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử ?Câu 3: Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra A. Pb2+ + Ni  Pb + Ni2+ B. Sn2+ + Pb  Pb2+ + Sn 2+ 2+ C. Pb + Sn  Pb + Sn D. Sn2+ + Ni  Sn + Ni2+Câu 4:Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 8,4 lit khí (đktc). Mặt khác với m gam hỗnhợp X cho vào dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lit khí (đktc).a/ Xác định số mol từng kim loại.b/ Tính khối lượng muối Clorua thu được.Câu 5;Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp kim loại Zn, Al, Fe, Cu, thu được 25 gam hỗn hợp gồm chỉ gồm các oxit.a/ Viết công thức các oxit.b/ Cho 25 gam hỗn hợp gồm các oxit trên tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch H2SO4 2M. Tính khối lượng muối thuđược. c/ Tính m.Họ và tên: ......................................................Lớp............STT................MS: a.6.3.7Câu 1: Viết phương trình theo chuỗi phản ứng Fe2O3  Fe2(SO4)3  FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe.Câu 2;Cho 7,2 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 8,4 lit khí (đktc). Mặt khác với 7,2 gamhỗn hợp X cho vào dung dịch NaOH dư, thu được V lit khí (đktc).Xác định số mol từng kim loại. và tìm V.Câu 3:Nhóm gồm các chất đều có thể oxi hóa sắt thành sắt 3+ A. Lưu huỳnh; hơi nước; dd CuSO4. B. Cl2; HNO3 loãng nóng; H2SO4 loãng nóng C. Br2; HNO3 loãng nguội; H2SO4 đặc nóng D. Oxi; axit brom hidric; bạc nitrat A. (2); (3); (4) B. (1); (2); (3); (4); (5) C. (1); (3); (4) D. (2); (4)Câu 4:Cho các chất sau: Fe(OH)2. Al; Cr(OH)3; Fe3O4 ; FeCl2 ; CrO3; Fe2O3; ; CuO; HNO3; Fe(OH)3; Fe2(SO4)3 K2CrO4; Cho biếtcác chất vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử ?Câu 5;Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp kim loại Zn, Mg, Fe, Al, thu được 45 gam hỗn hợp gồm chỉ gồm các oxit.a/ Viết công thức các oxit.b/ Cho 45 gam hỗn hợp gồm các oxit trên tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 1,2M. Tính khối lượng muối thuđược. c/ Tính m. KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA Học sinh khoanh tròn đáp án đúng nhất trong mỗi câu hỏi. Câu 1 : Một cacbohyđrat X có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau: Cu(OH)2/OH- to X dd màu xanh lam kết tủa đỏ gạch. Vậy X có thể là A. Glucozơ, mantozơ hay fructozơ B. Glucozơ hay saccarozơ C. Glucozơ, mantozơ hay tinh bột D. Glucozơ, mantozơ hay saccarozơ Câu 2 : Nhận định nào sau đõy khụng đỳng ? A. Tinh bột có phản ứng với dung dịch iot cho hợp chất có màu xanh tím B. Tinh bột tham gia phản ứng tráng bạc C. Tinh bột dễ bị thủy phân thành glucozơ D. Xenlulozơ không tham gia phản ứng este hóa Câu 3 : Ứng dụng nào sau đõy khụng đỳng ? A. Dung dịch saccarozơ đ ...

Tài liệu được xem nhiều: