14 Đề kiểm tra HK1 Địa 6 - Kèm đáp án
Số trang: 59
Loại file: pdf
Dung lượng: 7.05 MB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hãy tham khảo 14 đề kiểm tra học kỳ 1 Địa 6 có kèm đáp án để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kiểm tra sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
14 Đề kiểm tra HK1 Địa 6 - Kèm đáp án ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤMA/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )Mỗi đáp án đúng cho 0,5đ/ câu. 1 2 3 4 5 6 D D A C B C B TỰ LUẬN (7 điểm)Câu 7: 1,5 đ a -Tỷ lệ bản đồ là tỷ số giữa khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách tương ứng trên thực địa. (0,5) -Có 2 dạng: Tỷ lệ số và tỷ lệ thước. (0,5 đ) b.- 1cm trên bản đồ =7500 cm ngoài thực tế. ( 0,5 đ)Câu 8: 2 đ - Trái Đất có sự vận động tự quay quanh trục và sự chuyển động quay quanh Mặttrời.(1đ) - Hệ quả của sự vận động : + Hiện tượng ngày đêm . (0,25 đ) +Các vật chuyển động trên bề mặt Trái Đất đều bị lệch hướng. (0,25đ). -Hệ quả của sự chuyển động: + Hiện tượng các mùa. (0,25 đ) + Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. (0,25 đ)Câu 9: (1,5 đ) Núi già Núi trẻ Đặc điểm hình Đỉnh tròn , sườn Đỉnh nhọn, sườn dốc, dáng. thoải,thung lũng rộng, thung lũng sâu, thấp và bào mòn. (0,5 cao.(0,5đ) Thời gian hình đ) thành. Vài trăm triệu Vài chục triệu năm.(0,25đ) năm.(0,25đ)Câu 10: 2,0 đ a. Viết tọa độ địa lý các điểm : Viết đúng mỗi điểm được 0,5 điểm 00 200 Đ A B 0B 20 100B b. Xác định đúng mỗi hướng được 0,5 điểm. O đến M: Hướng Đông. O đến N: Hướng Tây Nam.Họ và tên:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ KIỂM TRA HỌC KỲ I Điểm:Lớp: 6/…….. MÔN: ĐỊA 6 Thời gian làm bài: 45’A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau :Câu 1- Trên bản đồ có tỉ lệ1:500000 hai địa điểm A và B cách nhau 3 cm, thì trên thực tế 2địa điểm đó cách nhau là: A- 150 km B- 1,5 km C- 500 km D- 15 kmCâu 2: Những đường nối từ cực Bắc đến cực Nam trên bề mặt Trái Đất gọi là : A. vĩ tuyến B. xích Đạo C. chí tuyến D. kinh tuyếnCâu 3.Các đối tượng :Sân bay, đường ôtô, vùng trồng lúa; biểu hiện kí hiệu theo thứ tự nàosau đây là đúng: A. Điểm, đường, diện tích B.Đường, điểm, diện tích C.Điểm ,diện tích, đường D.Diện tích, điểm, đường.Câu 4. Các địa điểm nằm ở cực Bắc và cực Nam có ngày , đêm dài suốt:A. 1 tháng B. 3 tháng C. Từ 1 tháng đến 6 tháng D. 6 thángCâu 5: Kinh độ và vĩ độ của một điểm được gọi chung là: A. Kinh tuyến gốc B. Toạ độ địa lí C.Vĩ tuyến gốc D. Tất cả đều sai.Câu 6: Đường đồng mức là: A.Những đường thể hiện độ cao cao của một điểm. B. Những đường có độ cao khác nhau. C. Những đường nối những điểm có cùng một độ cao. D. Những đường viền chu vi của lát cắt ngang một quả đồi.B TỰ LUẬN (7 điểm)Câu 7: (1,5đ ) a. Tỉ lệ bản đồ là gì? Có mấy dạng? Nêu tên? (1 đ) b. Bản đồ có tỉ lệ:1:7500. Cho biết mỗi Xăng ti mét trên bản đồ ứng với bao nhiêu xăng ti métmét ngoài thực địa? (0,5đ)Câu 8:(2đ) Trái Đất có sự vận động và chuyển động nào? Hệ quả của sự vận động vàchuyển động đó ?Câu 9: (1,5đ) So sánh sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ ?Câu 10: (2 đ) a. Dựa vào hình vẽ xác định tọa độ địa lý của các điểm: A, B, ( 1đ) b. Dựa vào hình vẽ xác định phương hướng từ điểm: O M, O N, (1đ) 300 200 100 00 100 200 300 A 300 O M: Hướng ………. A 200 B B 100 O N: Hướng …….. 00 O 100 M 200N 300Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : ĐỊA LÝ Lớp : 6 Người ra đề : Ngô Thị Thoa Đơn vị : THCS _Lê Lợi _ _ _ _ _ _ _ _ A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1 Câu-Bài B2 1 Điểm ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
14 Đề kiểm tra HK1 Địa 6 - Kèm đáp án ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤMA/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )Mỗi đáp án đúng cho 0,5đ/ câu. 1 2 3 4 5 6 D D A C B C B TỰ LUẬN (7 điểm)Câu 7: 1,5 đ a -Tỷ lệ bản đồ là tỷ số giữa khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách tương ứng trên thực địa. (0,5) -Có 2 dạng: Tỷ lệ số và tỷ lệ thước. (0,5 đ) b.- 1cm trên bản đồ =7500 cm ngoài thực tế. ( 0,5 đ)Câu 8: 2 đ - Trái Đất có sự vận động tự quay quanh trục và sự chuyển động quay quanh Mặttrời.(1đ) - Hệ quả của sự vận động : + Hiện tượng ngày đêm . (0,25 đ) +Các vật chuyển động trên bề mặt Trái Đất đều bị lệch hướng. (0,25đ). -Hệ quả của sự chuyển động: + Hiện tượng các mùa. (0,25 đ) + Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. (0,25 đ)Câu 9: (1,5 đ) Núi già Núi trẻ Đặc điểm hình Đỉnh tròn , sườn Đỉnh nhọn, sườn dốc, dáng. thoải,thung lũng rộng, thung lũng sâu, thấp và bào mòn. (0,5 cao.(0,5đ) Thời gian hình đ) thành. Vài trăm triệu Vài chục triệu năm.(0,25đ) năm.(0,25đ)Câu 10: 2,0 đ a. Viết tọa độ địa lý các điểm : Viết đúng mỗi điểm được 0,5 điểm 00 200 Đ A B 0B 20 100B b. Xác định đúng mỗi hướng được 0,5 điểm. O đến M: Hướng Đông. O đến N: Hướng Tây Nam.Họ và tên:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ KIỂM TRA HỌC KỲ I Điểm:Lớp: 6/…….. MÔN: ĐỊA 6 Thời gian làm bài: 45’A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau :Câu 1- Trên bản đồ có tỉ lệ1:500000 hai địa điểm A và B cách nhau 3 cm, thì trên thực tế 2địa điểm đó cách nhau là: A- 150 km B- 1,5 km C- 500 km D- 15 kmCâu 2: Những đường nối từ cực Bắc đến cực Nam trên bề mặt Trái Đất gọi là : A. vĩ tuyến B. xích Đạo C. chí tuyến D. kinh tuyếnCâu 3.Các đối tượng :Sân bay, đường ôtô, vùng trồng lúa; biểu hiện kí hiệu theo thứ tự nàosau đây là đúng: A. Điểm, đường, diện tích B.Đường, điểm, diện tích C.Điểm ,diện tích, đường D.Diện tích, điểm, đường.Câu 4. Các địa điểm nằm ở cực Bắc và cực Nam có ngày , đêm dài suốt:A. 1 tháng B. 3 tháng C. Từ 1 tháng đến 6 tháng D. 6 thángCâu 5: Kinh độ và vĩ độ của một điểm được gọi chung là: A. Kinh tuyến gốc B. Toạ độ địa lí C.Vĩ tuyến gốc D. Tất cả đều sai.Câu 6: Đường đồng mức là: A.Những đường thể hiện độ cao cao của một điểm. B. Những đường có độ cao khác nhau. C. Những đường nối những điểm có cùng một độ cao. D. Những đường viền chu vi của lát cắt ngang một quả đồi.B TỰ LUẬN (7 điểm)Câu 7: (1,5đ ) a. Tỉ lệ bản đồ là gì? Có mấy dạng? Nêu tên? (1 đ) b. Bản đồ có tỉ lệ:1:7500. Cho biết mỗi Xăng ti mét trên bản đồ ứng với bao nhiêu xăng ti métmét ngoài thực địa? (0,5đ)Câu 8:(2đ) Trái Đất có sự vận động và chuyển động nào? Hệ quả của sự vận động vàchuyển động đó ?Câu 9: (1,5đ) So sánh sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ ?Câu 10: (2 đ) a. Dựa vào hình vẽ xác định tọa độ địa lý của các điểm: A, B, ( 1đ) b. Dựa vào hình vẽ xác định phương hướng từ điểm: O M, O N, (1đ) 300 200 100 00 100 200 300 A 300 O M: Hướng ………. A 200 B B 100 O N: Hướng …….. 00 O 100 M 200N 300Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : ĐỊA LÝ Lớp : 6 Người ra đề : Ngô Thị Thoa Đơn vị : THCS _Lê Lợi _ _ _ _ _ _ _ _ A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1 Câu-Bài B2 1 Điểm ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bình nguyên là gì Đặc điểm của lớp trái đất Đề thi học kỳ 1 Địa 6 Đề thi học kỳ Địa 6 Đề thi học kỳ lớp 6 Đề thi học kỳGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng chuyên đề Phân tích và thiết kế thuật toán: Chia để trị
27 trang 228 0 0 -
Đáp án đề thi Anten truyền sóng
5 trang 170 0 0 -
1 trang 161 0 0
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Tâm lý học đại cương - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 151 0 0 -
Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm 2013 - 2014 môn Cấu trúc máy tính
6 trang 145 0 0 -
Bài giải đề thi Kỹ thuật siêu cao tần
4 trang 102 2 0 -
5 trang 89 3 0
-
Đề thi cuối học kỳ hè năm học 2018-2019 môn Tư tưởng Hồ Chí Minh - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 62 0 0 -
Đề thi học kỳ hè môn Vẽ kỹ thuật 1 (Đề 2) - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
1 trang 59 0 0 -
Đáp án đề thi cuối kỳ môn Vận hành và điều khiển hệ thống điện
1 trang 55 0 0