141 Câu hỏi trắc nghiệm Mác-Lênin có đáp án
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
141 Câu hỏi trắc nghiệm Mác-Lênin có đáp án CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÁC-LÊNINCâu1.Triết học ra đời từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn, nó có các nguồn g ốc:a) Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội.b) Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc giai cấp.c) Nguồn gốc tự nhiên, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc tư duy.Câu 3: Triết học đóng vai trò là:a) Toàn bộ thế giới quanb) Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luậnc) Hạt nhân lý luận của thế giới quanCâu 4: Vấn đề cơ bản của triết học là:a)Quan hệ giữa tư duy với tồn tại và khả năng nhận thức của con ng ườib)Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên và con ng ười có kh ả năng nh ận th ứcđược thế giới không?c)Quan hệ giữa vật chất với ý thức; tinh thần với t ự nhiên; t ư duy với t ồn t ại và con ng ười có kh ảnăng nhận thức được thế giới không?Câu 7: Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan h ệ s ản sinh, cũng khôngnằm trong quan hệ quyết định nhau, đây là quan đi ểm:a)Duy vật b)Duy tâm c) Nhị nguyênCâu 8:Chủ nghĩa duy vật chất phác trong khi thừa nhận tính thứ nh ất c ủa v ật ch ất đã:a) Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối lượngb) Đồng nhất vật chất với một hoặc một số sự vật cụ thể, cảm tínhc) Đồng nhất vật chất với vật thểCâu 9: Khi cho rằng:” tồn tại là được tri giác”, đây là quan đi ểm:a) Duy tâm chủ quan b) Duy tâm khách quan c) Nhị nguyênCâu 10: Khi thừa nhận trong những trường hợp cần thiết thì bên cạnh cái “ hoặc là…hoặc là…”còn có cả cái “ vừa là.. vừa là…” nữa; thừa nhận một chỉnh th ể trong lúc v ừa là nó v ừa khôngphải là nó; thừa nhận cái khẳng định và cái phủ định vừa loại trừ nhau vừa g ắn bó v ới nhau,đâylà: a) Phương pháp siêu hình b) Phương pháp bi ện chứng c) Thuy ết không th ể bi ếtCâu 11: Hệ thống triết học không chính thống ở An Độ cổ đại bao g ồm 3 trường phái:a) Sàmkhya, Đạo Jaina, Đạo Phậtb) Lokàyata, Đạo Jaina, Đạo Phậtc) Vêdànta, Đạo Jaina, Đạo PhậtCâu 14: Thế giới được tạo ra bởi bốn yếu tố vật chất là đất, nước, lửa và không khí; đây là quanđiểm của trường phái: a) Lokàyata b) Nyaya c) SàmkhyaCâu 18: Ông cho rằng bản tính con người không thiện cũng không ác, thiện hay ác là do hìnhthành về sau. Ông là ai? a) Khổng Tử b) Mạnh Tử c) Cao T ửCâu 19: Ông cho rằng bản tính con người thiện, ác lẫn lộn. Ông là ai?a) Mạnh Tử b) Cao Tử c) Dương HùngCâu 20: Ai là người đưa ra quan điểm: “ Dân vi quý, xã t ắc thứ chi, quân vi khinh” (dân là trọnghơn cả, xã tắc đứng sau, vua còn nhẹ hơn)?a) Khổng Tử b) Tuân Tử c) M ạnh T ửCâu 21: Tác giả của câu nói nổi tiếng: “ Lưới trời lồng lộng, th ưa mà khó l ọt “. Ông là ai?a) Hàn Phi Tử b) Trang Tử c) Lão TửCâu 22: Ông cho rằng sự giàu nghèo, sống chết, hoạ phúc, thành b ại không ph ải do s ố m ệnhquy định mà là do hành vi con người gây nên. Ông là ai?a) Khổng Tử b) Hàn Phi Tử c) Mặc TửCâu 24: Ông cho rằng trong tự nhiên không có ý chí t ối cao, ý muốn ch ủ quan c ủa con ng ườikhông thể nào thay đổi được quy luật khách quan,vận mệnh của con ng ười là do t ự con ng ười t ựquyết định lấy. Ôâng là ai?a) Trang Tử b) Hàn Phi Tử c) Mặc TửCâu 26 : Ông cho rằng vũ trụ không phải do Chúa trời hay m ột l ực lượng siêu nhiên th ần bí nàotạo ra . Nó “ mãi mãi đã, đang và sẽ là ngọn lửa vĩnh vi ễn đang không ng ừng bùng cháy và tànlụi”. Ôâng là ai? a) Đêmôcrít b) Platôn c) Hêrac ơlítCâu 27:Luận điểm bất hủ:” Chúng ta không thể tắm hai lần trên cùng m ột dòng sông “ là c ủa ai?a) Aritxtốt b) Đêmôcrít c) HêracơlítCâu 28: Ông cho rằng linh hồn luôn luôn vận động sinh ra nhi ệt làm cho c ơ th ể h ưng ph ấn vàvận động, nơi cư trú của linh hồn là trái tim. Ông là ai?a) Aritxtốt b) Đêmôcrít c) PlatônCâu 29: Ông cho rằng thế giới ý niệm có trước thế giới các s ự vật cảm bi ết, sinh ra thgi ới c ảmbiết. Ông là ai? a) Đêmôcrít b) Hêrac ơlít c) PlatônCâu 30: Người đề xuất phương pháp nhận thức mới phương pháp quy nạp khoa h ọc.Ông là ai?a) Rơnê Đêcáctơ b) Tômat Hốpxơ c) Phranxi BêcơnCâu 31: Tác giả của câu nói nổi tiếng: ”Tôi tư duy, vậy tôi t ồn tại”. Ôâng là ai?a) Phranxi Bêcơn b) Rơnê Đêcáctơ c) Tômat HốpxơCâu 35: Người đề ra thuyết mặt trời là trung tâm đã đánh đổ thuyết trái đất là trung tâm c ủaPtôlêmê. Ôâng là ai?a) Bru nô b) Côpécních c) GalilêCâu 38: Ông nói rằng: “ Bản tính con người là tình yêu”. Ôâng là ai?a) I.Cantơ b) L. Phoiơbắc c) HêghenCâu 39: Triết học Mác ra đời một phần là kết quả kế thừa trực tiếp:a) Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của Phoi ơb ắcb) Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghenc) Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của cả Hêghen và Phoi ơb ắcCâu 40: Lênin đã định nghĩa vật chất nh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Triết học Mác - Lênin Nguyên lý Mac - Lênin Trắc nghiệm Mác-Lênin Câu hỏi trắc nghiệm Mác-Lênin Ôn tập Mác-Lênin Trắc nghiệm Mác-Lênin có đáp ánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tài liệu thi Lịch sử Đảng - Trung cấp lý luận chính trị
25 trang 520 13 0 -
Giáo trình Triết học Mác - Lênin – GS.TS. Phạm Văn Đức
270 trang 327 1 0 -
Bài thu hoạch Triết học Mác - Lênin: Dinh Độc Lập - Chứng nhân lịch sử qua ba giai đoạn chính
21 trang 285 0 0 -
21 trang 232 0 0
-
Tiểu luận 'Mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội'
20 trang 182 0 0 -
19 trang 181 0 0
-
Ebook Góp phần nghiên cứu lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam: Phần 1
272 trang 156 0 0 -
31 trang 153 0 0
-
16 trang 149 0 0
-
Bài giảng Triết học Mác - Lênin - Chương 3: Chủ nghĩa duy vật lịch sử (2022)
44 trang 138 0 0 -
20 trang 128 0 0
-
21 trang 116 0 0
-
Vận dụng các kiến thức của môn triết học trong môn nguyên lý kế toán, kiểm toán căn bản
9 trang 114 0 0 -
Bài thuyết trình Nguyên lý Mác - Lênin II: Tác động thứ 2 của quy luật giá trị
15 trang 108 0 0 -
32 trang 98 0 0
-
Vận dụng các kiến thức của môn triết học trong nguyên lý kế toán, kiểm toán căn bản
9 trang 96 0 0 -
Đề thi - Đáp án Triết học Mác - Lênin
52 trang 93 0 0 -
5 trang 88 0 0
-
Vai trò của triết học Mác - Lênin trong công cuộc đổi mới ở Việt Nam hiện nay
6 trang 85 0 0 -
17 trang 82 0 0