15 Đề kiểm tra HK2 Công nghệ 7
Số trang: 45
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.51 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo 15 đề kiểm tra học kỳ 2 Công nghệ 7.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
15 Đề kiểm tra HK2 Công nghệ 7 Họ Và Tên Học Sinh TRƯỜNG PTCS TT Người ra đề Người duyệt...………………………………… Lớp XXXXXX đề7… NĂM HỌC 2010 – 2011 ĐỀ THI HỌC KỲ II ……………. Điểm MÔN CÔNG NGHỆ 7 Thời gian: 45 phút Đề số 2I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) . Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trước đáp án mà emcho là đúng.1. Vệ sinh thân thể cho vật nuôi: A. cho ăn uống đầy đủ B. đảm bảo độ chiếu sáng thích hợp C. cho vận động, tắm chải, tắm nắng D. Cả 3 ý trên2. Bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi: A. do vật ký sinh B. do yếu tố di truyền C. do vi-rút D. Cả3 ý trên3. Thức ăn giàu prô-tê-in: A. lượng prô-tê-in > 10% B. lượng prô-tê-in > 12% C. lượng prô-tê-in > 14% D. lượng prô-tê-in > 15%4. Độ PH tốt của nước nuôi thủy sản: A. 6 – 6,5 B. 7 -8 C. 6 – 9 D. > 95. Loại thức ăn nào giàu khoáng và vi-ta-min? A. gạo B. đậu C. động vật, hải sản D. thứcăn, hoa quả6. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu glu-xít: A. luân canh, gối vụ lúa ngô, khoai, sắn (mì) B.trồng xen tăng vụ cây họ đậu C. trồng nhiều rau cỏ D. tận dụng rơm rạ, thân ngô, bã mía7. Độ trong tốt của nước nuôi thủy sản: A. 80 – 100 cm B. 30 – 40 cm C. 40 – 50 cm D. 20 –30 cm8. Vật nuôi được tiêm ngừa vắc-xin sẽ không bị mắc bệnh, vật nuôi đã có khả năng: A. kháng thể B. miễn dịch C. kháng sinh D. lâynhiễm9. Mục đích của chăn nuôi ĐỰC giống: A. tăng trọng nhanh B. sản phẩm chất lượng cao C. khả năng phối giống cao D.càng béo, càng tốt10. Độ ẩm thích hợp trong chuồng nuôi: A. 60 – 75 % B. 75 – 80 % C. 50 – 60 % D. 40 –50 %11. Nhu cầu dinh dưỡng của CÁI sinh sản trong giai đoạn mang thai: A. nuôi thai B. phục hồi cơ thể mẹ C. nuôi cơ thể mẹ và chuẩn bị cho tiết sữa D. Ý A và C12. Các muối hòa tan trong nước là do: A. sự phân hủy các chất hữu cơ B. do phân bón C. do nước mưa đưa vào D. Cả BA ý trên13. Nhiệt độ của môi trường nước nuôi thủy sản: A. ổn định B. thay đổi theo môi trường trên cạn C. đông ấm, hè mát D. Ý A và C14. Vắc-xin chỉ sử dụng đối với vật nuôi: A. khỏe mạnh B. đang ủ bệnh C. chưa mang mầm bệnh D. Ý Avà C15. Thời gian tạo miễn dịch cho vắc-xin: A. 2 – 3 tuần B. 3 – 4 tuần C. 2 – 3 giờ D. 3 –4 giờ16. Đặc điểm của thức ăn ủ men: A. tăng lượng prô-tê-in vi sinh B. thức ăn có mùi thơm C. thức ăn có màu xám, mùi khó chịu D. Ý A và BII. PHẦN TỰ LUẬN. (6 điểm). Đọc kỹ các câu hỏi và viết câu trả lời bên dưới.Câu hỏi 1. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản? Những loại thức ăn của tôm, cá? (2điểm)Câu hỏi 2. Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh? Tác dụng của vắc-xin? (2điểm)Câu hỏi 3. Những việc cần làm trong quản lý ao nuôi? Một số loại thuốc thường dùng trong trị bệnh tôm, cá? (2điểm) Hết MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA KHỐI 7 BIẾT HIỂU VẬN DỤNG NỘI DUNG TỔNG ĐIỂM CHƯƠNG / BÀI TRẮC TỰ TRẮC TỰ TRẮC TỰ NGHIỆM LUẬN NGHIỆM LUẬN NGHIỆM LUẬN- Sản xuât thức ăn vật nuôi 0.25 - 0.25 - 0.50 - 1.00- Chuồng nuôi 0.25 1 - - 0.25 - 1.50- Nuôi dưỡng chăm sóc vât nuôi - - 0.50 - - - 0.50- Phòng trị bệnh cho vật nuôi 0.50 - 0.25 1 0.25 - 2.00- Nuôi thủy sản 0.50 2 0.25 1 0.25 1 5.00Tổng điểm 1.5 3 1.25 2 1.25 1 10 điểm ĐÁP ÁN ĐỂ KIỂM TRA KHỐI 7TRẮC NGHIỆM Đề 2 1 2 3 4 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
15 Đề kiểm tra HK2 Công nghệ 7 Họ Và Tên Học Sinh TRƯỜNG PTCS TT Người ra đề Người duyệt...………………………………… Lớp XXXXXX đề7… NĂM HỌC 2010 – 2011 ĐỀ THI HỌC KỲ II ……………. Điểm MÔN CÔNG NGHỆ 7 Thời gian: 45 phút Đề số 2I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) . Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trước đáp án mà emcho là đúng.1. Vệ sinh thân thể cho vật nuôi: A. cho ăn uống đầy đủ B. đảm bảo độ chiếu sáng thích hợp C. cho vận động, tắm chải, tắm nắng D. Cả 3 ý trên2. Bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi: A. do vật ký sinh B. do yếu tố di truyền C. do vi-rút D. Cả3 ý trên3. Thức ăn giàu prô-tê-in: A. lượng prô-tê-in > 10% B. lượng prô-tê-in > 12% C. lượng prô-tê-in > 14% D. lượng prô-tê-in > 15%4. Độ PH tốt của nước nuôi thủy sản: A. 6 – 6,5 B. 7 -8 C. 6 – 9 D. > 95. Loại thức ăn nào giàu khoáng và vi-ta-min? A. gạo B. đậu C. động vật, hải sản D. thứcăn, hoa quả6. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu glu-xít: A. luân canh, gối vụ lúa ngô, khoai, sắn (mì) B.trồng xen tăng vụ cây họ đậu C. trồng nhiều rau cỏ D. tận dụng rơm rạ, thân ngô, bã mía7. Độ trong tốt của nước nuôi thủy sản: A. 80 – 100 cm B. 30 – 40 cm C. 40 – 50 cm D. 20 –30 cm8. Vật nuôi được tiêm ngừa vắc-xin sẽ không bị mắc bệnh, vật nuôi đã có khả năng: A. kháng thể B. miễn dịch C. kháng sinh D. lâynhiễm9. Mục đích của chăn nuôi ĐỰC giống: A. tăng trọng nhanh B. sản phẩm chất lượng cao C. khả năng phối giống cao D.càng béo, càng tốt10. Độ ẩm thích hợp trong chuồng nuôi: A. 60 – 75 % B. 75 – 80 % C. 50 – 60 % D. 40 –50 %11. Nhu cầu dinh dưỡng của CÁI sinh sản trong giai đoạn mang thai: A. nuôi thai B. phục hồi cơ thể mẹ C. nuôi cơ thể mẹ và chuẩn bị cho tiết sữa D. Ý A và C12. Các muối hòa tan trong nước là do: A. sự phân hủy các chất hữu cơ B. do phân bón C. do nước mưa đưa vào D. Cả BA ý trên13. Nhiệt độ của môi trường nước nuôi thủy sản: A. ổn định B. thay đổi theo môi trường trên cạn C. đông ấm, hè mát D. Ý A và C14. Vắc-xin chỉ sử dụng đối với vật nuôi: A. khỏe mạnh B. đang ủ bệnh C. chưa mang mầm bệnh D. Ý Avà C15. Thời gian tạo miễn dịch cho vắc-xin: A. 2 – 3 tuần B. 3 – 4 tuần C. 2 – 3 giờ D. 3 –4 giờ16. Đặc điểm của thức ăn ủ men: A. tăng lượng prô-tê-in vi sinh B. thức ăn có mùi thơm C. thức ăn có màu xám, mùi khó chịu D. Ý A và BII. PHẦN TỰ LUẬN. (6 điểm). Đọc kỹ các câu hỏi và viết câu trả lời bên dưới.Câu hỏi 1. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản? Những loại thức ăn của tôm, cá? (2điểm)Câu hỏi 2. Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh? Tác dụng của vắc-xin? (2điểm)Câu hỏi 3. Những việc cần làm trong quản lý ao nuôi? Một số loại thuốc thường dùng trong trị bệnh tôm, cá? (2điểm) Hết MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA KHỐI 7 BIẾT HIỂU VẬN DỤNG NỘI DUNG TỔNG ĐIỂM CHƯƠNG / BÀI TRẮC TỰ TRẮC TỰ TRẮC TỰ NGHIỆM LUẬN NGHIỆM LUẬN NGHIỆM LUẬN- Sản xuât thức ăn vật nuôi 0.25 - 0.25 - 0.50 - 1.00- Chuồng nuôi 0.25 1 - - 0.25 - 1.50- Nuôi dưỡng chăm sóc vât nuôi - - 0.50 - - - 0.50- Phòng trị bệnh cho vật nuôi 0.50 - 0.25 1 0.25 - 2.00- Nuôi thủy sản 0.50 2 0.25 1 0.25 1 5.00Tổng điểm 1.5 3 1.25 2 1.25 1 10 điểm ĐÁP ÁN ĐỂ KIỂM TRA KHỐI 7TRẮC NGHIỆM Đề 2 1 2 3 4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chăm sóc vật nuôi Đặc điểm của nước nuôi thủy sản Đề thi học kỳ 2 Công nghệ 7 Đề thi học kỳ Công nghệ 7 Đề thi học kỳ lớp 7 Đề thi học kỳTài liệu liên quan:
-
Bài giảng chuyên đề Phân tích và thiết kế thuật toán: Chia để trị
27 trang 228 0 0 -
Đáp án đề thi Anten truyền sóng
5 trang 170 0 0 -
1 trang 161 0 0
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Tâm lý học đại cương - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 151 0 0 -
Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm 2013 - 2014 môn Cấu trúc máy tính
6 trang 145 0 0 -
Bài giải đề thi Kỹ thuật siêu cao tần
4 trang 102 2 0 -
5 trang 89 3 0
-
Đề thi cuối học kỳ hè năm học 2018-2019 môn Tư tưởng Hồ Chí Minh - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 62 0 0 -
Đề thi học kỳ hè môn Vẽ kỹ thuật 1 (Đề 2) - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
1 trang 59 0 0 -
Đáp án đề thi cuối kỳ môn Vận hành và điều khiển hệ thống điện
1 trang 55 0 0