Danh mục

15 Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 7, 6

Số trang: 53      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.88 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo 15 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lí lớp 6, 7 giúp các bạn học sinh lớp 6 và lớp 7 ôn tập tốt và hệ thống lại kiến thức Vật lí đã được học để chuẩn bị cho kì kiểm tra sắp tới đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
15 Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 7, 6 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : Vật lý Lớp : 7 Người ra đề : NGUYỄN THỊ MỴ Đơn vị : THCS Hoàng Văn ThụMA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG TN TL TN TL TN TL Số câu ĐChương 1: Quang Câu C1,C6 C3,C4, C2b C2 C2 a,c 9học (9 tiết) C5 Đ 1đ 1,5đ 1,5đ 0,5đ 2,5đ 7đChương 2: Âm học Câu C8 C1a C7 C1b 4(6 tiết) Đ 0,5đ 1,5đ 0,5đ 0,5đ 3đ TỔNG Số 4 câu 6 câu 3 câu câu Đ 3đ 4đ 3,0Trường THCS Hoàng Văn ThụNgười ra đề : Nguyễn Thị Mỵ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ - NĂM HỌC : 2012-2013 MÔN : Vật lý - Khối 7I.Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây:Câu 1: Vật nào sau đây không phải là nguồn sáng? A.Mảnh gương vỡ chói sáng dưới ánh nắng Mặt Trời. B. Mẫu than đang cháy. C.Bóng đèn điện đang sáng. D. Mặt TrờiCâu 2: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc bằng600. Giá trị góc tới sẽ là: A. 300 B. 450 C. 350 D. 540Câu 3: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là: A. Ảnh ảo bé hơn vật B. Ảnh ảo bằng vật C. Ảnh ảo lớn hơn vật D. Ảnh hứng được trên màn chắn và nhỏ hơn vật.Câu 4: Điểm giống nhau giữa gương cầu lồi và gương cầu lõm là: A.Tạo ra ảnh ảo không bằng vật C. Tạo ra ảnh ảo bằng vật B.Tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật D. Tạo ra ảnh ảo bé hơn vậtCâu 5: Muốn có ảnh ảo lớn hơn vật, ta đặt vật : A. Trước gương cầu lõm và gần sát gương. B. Trước gương cầu lồi C. Trước gương phẳng . D. Cách xa gương cầu lõm và ở trước gương.Câu 6: Ta nhìn thấy một vật khi : A. Mở mắt hướng về phía vật B. Có tia sáng từ mắt ta chiếu vào vật C. Chiếu sáng vật D. Có ánh sáng từ vật truyền vào mắt taCâu 7: Các vật phát ra âm gọi là. A. Nguồn âm. B. Dao động. C. Rung động. D. Âm thoa.Câu 8: Âm có thể truyền qua những môi trường nào? A. Khí. B. Rắn. C. Lỏng. D. Cả 3 môi trương rắn lỏng khí.II/ Tự luận: Câu 1: a, Tần số là gì? Nêu đơn vị tần số. b, Một dao động phát ra âm có tần số 40 Hz, con số này có ý nghĩa gì? (2đ) Câu 2 (4đ): Cho vật sáng AB đặt trước gương phẳng như hình vẽ a/ Từ B ta vẽ tia tới đến gương và tia phản xạ tương ứng với tia tới đó. b/ Vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua gương. c/ Biết điểm A cách gương 0,8 cm, điểm B cách gương 2,4 cm. Tính khoảng cách AA’ và BB’. B AĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK I MÔN LÍ 7I.Trắc nghiệm:(4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm1 2 3 4 5 6 7 8A A A A A D A DII. Tự luận:(6 đ)Câu 1:- Nêu đúng khái niệm (1 đ) - Đúng đơn vị (0,5 đ) - Nghĩa là mỗi giây vật đó dao động 40 lần (0,5đ)Câu 2:a,Vẽ đúng tia tới, tia phản xạ (1,5đ) - b,Vẽ ảnh đúng (1,5đ) -c,Tính :AA’=AG+A’G =8+8=16cm (0,5đ) - BB’= BG+B’G= 2,4+2,4=4,8cm (0,5đ)Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Vật lý Lớp : 6 Người ra đề : Đoàn Văn Phối Đơn vị : THCS KIM ĐỒNGA. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG thức KQ TL KQ TL KQ TL Số câu ĐChủ đề 1: Sự nở Câu C1,2 C3 3vì nhiệt của chất Đ 1 0.5 1.5rắn, lỏng, khíChủ đề 2: Ứng Câu C4 1dụng sự nở vì Đ 0,5 0,5nhiệtChủ đề 3:Nhiệt Câu C5,6 B1a,b 4kế, ...

Tài liệu được xem nhiều: