![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
16 bộ đề ôn tập toán
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 390.02 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
16 bộ đề ôn tập toán là tại liệ tham khảo dùng cho cá bạn ôn thi TN ĐHCĐ, bộ đề được biên xoạn theo cấu trúc của Bộ GD và ĐT, rất phù hợp cho cá bạn ôn tập, rèn luyện kỹ năng cho mình..
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
16 bộ đề ôn tập toán ĐỀ SỐ 1 :I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (3, 0 điểm) 2x 1Cho hàm số y 1 x1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = (m2 + 2)x + m song songvới tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thỉ (C) với trục tung.Câu II (3, 0 điểm)1 Giải phương trình: 3x l 2.3 x 7 .2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x(ln x - 2) trên đoạn [l; e2]. 1 13. Tính: I (3 x 1 )dx. 1 x2Câu III (1,0 điểm)Cho khối lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A và BC= a. Đườngchéo của mặt bên ABB1 A1 tạo với đáy góc 60o. Tính thể tích khối lăng trụ đó theo a.II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chươngtrình đó (phần 1 hoặc 2)1 Theo chương trình chuẩn:Câu IV.a (2,0 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm: A(1 ; 2; -1), B(2; 0; 1) và mặtphẳng (P) có phương trình 2x - y + 3z + 1 = 0.1. Viết phương trình đường thẳng AB.2. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng (P).Câu V.a (1.0 điểm)Tìm phần thực, phần ảo của số phức z = (2 - i)3.2. Theo chương trình nâng cao:Câu IV.b (2,0 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm: A(1 ; 2; - 1), B(2; 0; 1) và mặtphẳng (P) có phương trình 2x - y + 3z + 1 = 0.1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P).2. Viết phương trình mặt phẳng (R) chứa đường thẳng AB và vuông góc với mặtphẳng (P).Câu V.b (1,0 điểm) 4 3i 1 iThực hiện phép tính: . 1 i 4 3i ĐỀ SỐ 2 :I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (3,0 điểm) 1Cho hàm số y x3 2 x 2 3x 31 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.2. Lập phương trình đường thẳng đi qua điềm cực đại của đồ thị (C) và vuông góc vớitiếp tuyến của đồ thị (C) tại gốc tọa độ.Câu II (3, 0 điểm)1 Giải phương trình: log 2 ( x 2 2 x 8) 1 log 1 ( x 2) 2 12. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y 4 x x 2 trên đoạn [ ;3] . 2 13. Tính: I ( x 2)e x dx. 0Câu III (1,0 điểm)Cho khối chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy. Mặt bên (SBC) tạo với đáygóc 600 Biết SB = SC = BC = a. Tính thể tích khối chóp đó theo a.II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chươngtrình đó (phần 1 hoặc 2)1. Theo chương trình chuẩn:Câu IV.a (2,0 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 4x + 2y + 4z - 7= 0 và mặt phẳng (α) : x - 2y + 2z + 3 = 01. Tính khoảng cách từ tâm I của mặt cầu (S) tới mặt phẳng (α).2. Viết phương trinh mặt phẳng (β) song song với mặt phẳng (α) và tiếp xúc với mặtcầu (S).Câu V.a (1,0 điểm)Giải phương trình sau trên tập số phức: 3x2 - 4x + 6 = 0.2. Theo chương trình nâng cao:Câu IV.b (2,0 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu x y 1 z 2(S): x2 + y2 + z2 - 4x + 2y + 4z - 7 = 0 , đường thẳng d : 1 2 11. Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d và tiếp xúc với mặtcầu (S).2. Viết phương trình đường thẳng đi qua tâm của mặt cầu (S), cắt và vuông góc vớiđường thẳng d.Câu V.b (1,0 điểm)Viết dạng lượng giác của số phức z2, biết z = 1 + 3 i. ĐỀ SỐ 3 :I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (3, 0 điểm)Cho hàm số y = x4 - 2x2 - 31 . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.2. Dùng đồ thị, tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có 4 nghiệmphân biệt: x4 - 2x2 - 3 = m .Câu II (3, 0 điểm) 1 11. Giải bất phương trình : ( ) x 8 12.( ) x1. 4 22. Tính (cos 3x sin 2x. sin x)dx3. Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 64 cm2, hãy xác định hình chữ nhậtcó chu vi nhỏ nhất.Câu III (1,0 điểm)Cho khối chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc với đáy; Cạnh bên SC tạo với đáygóc 600. Đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo là a. Tính thể tích khối chópđó theo a.II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chươngtrình đó (phần 1 hoặc 2)1 Theo chương trình chuẩn:Câu IV.a (2,0 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm: M(1; -2; l), N( ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
16 bộ đề ôn tập toán ĐỀ SỐ 1 :I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (3, 0 điểm) 2x 1Cho hàm số y 1 x1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = (m2 + 2)x + m song songvới tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thỉ (C) với trục tung.Câu II (3, 0 điểm)1 Giải phương trình: 3x l 2.3 x 7 .2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x(ln x - 2) trên đoạn [l; e2]. 1 13. Tính: I (3 x 1 )dx. 1 x2Câu III (1,0 điểm)Cho khối lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A và BC= a. Đườngchéo của mặt bên ABB1 A1 tạo với đáy góc 60o. Tính thể tích khối lăng trụ đó theo a.II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chươngtrình đó (phần 1 hoặc 2)1 Theo chương trình chuẩn:Câu IV.a (2,0 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm: A(1 ; 2; -1), B(2; 0; 1) và mặtphẳng (P) có phương trình 2x - y + 3z + 1 = 0.1. Viết phương trình đường thẳng AB.2. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng (P).Câu V.a (1.0 điểm)Tìm phần thực, phần ảo của số phức z = (2 - i)3.2. Theo chương trình nâng cao:Câu IV.b (2,0 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm: A(1 ; 2; - 1), B(2; 0; 1) và mặtphẳng (P) có phương trình 2x - y + 3z + 1 = 0.1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P).2. Viết phương trình mặt phẳng (R) chứa đường thẳng AB và vuông góc với mặtphẳng (P).Câu V.b (1,0 điểm) 4 3i 1 iThực hiện phép tính: . 1 i 4 3i ĐỀ SỐ 2 :I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (3,0 điểm) 1Cho hàm số y x3 2 x 2 3x 31 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.2. Lập phương trình đường thẳng đi qua điềm cực đại của đồ thị (C) và vuông góc vớitiếp tuyến của đồ thị (C) tại gốc tọa độ.Câu II (3, 0 điểm)1 Giải phương trình: log 2 ( x 2 2 x 8) 1 log 1 ( x 2) 2 12. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y 4 x x 2 trên đoạn [ ;3] . 2 13. Tính: I ( x 2)e x dx. 0Câu III (1,0 điểm)Cho khối chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy. Mặt bên (SBC) tạo với đáygóc 600 Biết SB = SC = BC = a. Tính thể tích khối chóp đó theo a.II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chươngtrình đó (phần 1 hoặc 2)1. Theo chương trình chuẩn:Câu IV.a (2,0 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 4x + 2y + 4z - 7= 0 và mặt phẳng (α) : x - 2y + 2z + 3 = 01. Tính khoảng cách từ tâm I của mặt cầu (S) tới mặt phẳng (α).2. Viết phương trinh mặt phẳng (β) song song với mặt phẳng (α) và tiếp xúc với mặtcầu (S).Câu V.a (1,0 điểm)Giải phương trình sau trên tập số phức: 3x2 - 4x + 6 = 0.2. Theo chương trình nâng cao:Câu IV.b (2,0 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu x y 1 z 2(S): x2 + y2 + z2 - 4x + 2y + 4z - 7 = 0 , đường thẳng d : 1 2 11. Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d và tiếp xúc với mặtcầu (S).2. Viết phương trình đường thẳng đi qua tâm của mặt cầu (S), cắt và vuông góc vớiđường thẳng d.Câu V.b (1,0 điểm)Viết dạng lượng giác của số phức z2, biết z = 1 + 3 i. ĐỀ SỐ 3 :I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (3, 0 điểm)Cho hàm số y = x4 - 2x2 - 31 . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.2. Dùng đồ thị, tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có 4 nghiệmphân biệt: x4 - 2x2 - 3 = m .Câu II (3, 0 điểm) 1 11. Giải bất phương trình : ( ) x 8 12.( ) x1. 4 22. Tính (cos 3x sin 2x. sin x)dx3. Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 64 cm2, hãy xác định hình chữ nhậtcó chu vi nhỏ nhất.Câu III (1,0 điểm)Cho khối chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc với đáy; Cạnh bên SC tạo với đáygóc 600. Đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo là a. Tính thể tích khối chópđó theo a.II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chươngtrình đó (phần 1 hoặc 2)1 Theo chương trình chuẩn:Câu IV.a (2,0 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm: M(1; -2; l), N( ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập tự luận ôn tập toán luyện thi đại học đề thi thử đề thi máy tính casio 2010 đề thi tốt nghiệpTài liệu liên quan:
-
4 trang 169 0 0
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 113 0 0 -
0 trang 89 0 0
-
Hướng dẫn sử dụng bộ đề thi tốt nghiệp nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
6 trang 59 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Ngữ văn 12 (2010-2011)
7 trang 57 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 56 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 55 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 46 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_07
8 trang 41 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_23
14 trang 41 0 0