Danh mục

16 Đề kiểm tra HK2 môn Sử, Địa, Khoa học lớp 4

Số trang: 48      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.91 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 18,000 VND Tải xuống file đầy đủ (48 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo 16 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Sử, Địa, Khoa học lớp 4 giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản chuẩn bị tốt cho kỳ kiểm tra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
16 Đề kiểm tra HK2 môn Sử, Địa, Khoa học lớp 4 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IIHọ và tên:……………………………….. LỚP 4 - NĂM HỌC 2010 -2011Lớp:……Trường……………………….. MÔN : LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ Thời gian : 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Điền dấu + vào ô trống trước ý em cho là đúng. Câu 1: Nhà Trần ra đời trong hoàn cảnh nào? a. Đến cuối thế kỷ XII nhà Lý ngày càng suy yếu. Nội bộ triều đình mâu thuẫn, nhân dân sống cơ cực. b. Quân xâm lược phương Bắc thường xuyên rình rập. c. Quân Cham Pa ở phía nam thỉnh thoảng kéo ra cướp phá. Câu 2: vua tôi nhà Trần đã dùng kế gì để đánh giặc Mông Nguyên a. Cho quân rút khỏi kinh thành Thăng Long b. Quân ta mai phục ở kinh thành đánh giặc. c. Quân ta không làm gì. Câu 3: Nghĩa quân Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo chống lại quân xâm lượcnào? a. Nam Hán b. Tống c. Minh Câu 4:Cuộc xung đột giữa các tập đoàn phong kiến đã gây ra những hậu quả gì? a. Đất nước bị chia cắt. b. Nhân dân cực khổ. c. Sản xuất không phát triển. d. Cả 3 ý trên. Câu 5: Những loại đất nào có nhiều ở đồng bằng Nam Bộ ? a.Đất phù sa, đất mặn. b.Đất mặn, đất phèn. c.Đất phù sa, đất mặn, đất phèn. Câu 6: Đồng bằng Nam Bộ do những sông nào bồi đắp nên? a. Sông Tiền và sông Hậu. b. Sông Đuống, sông Đồng Nai. c. Sông Mê Công và sông Đồng Nai. Câu 7: Đồng bắng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì: a.Đồng bằng nằm ở ven biển. b.Đồng bằng có nhiều cồn cát. c.Núi lan ra sát biển. Câu8: Thành phố Sài Gòn được mang tên Thành phố Hồ Chí Minh từ năm nào? a.1974 b.1975 c.1976Câu9: Thành phố Cần Thơ có vị trí ở đâu? a.Trung tâm đồng bằng sông Cửu Long. b.Trung tâm đồng bằng Nam Bộ. c.Trung tâm của sông Tiền và sông Hậu.Câu 10: Những mặt hàng nào Đà Nẵng đưa đến nơi khác? a. Vật liệu xây dựng, đá mĩ nghệ, vải may quần áo, hải sản. b. Ôtô, máy móc, thiết bị, hàng may mặc, đồ dùng sinh hoạt. c. Cả hai ý trên đều đúng. II.PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: Vì sao quân ta chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch ?(2,5 điểm) ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... .......................................... Câu 2: Nêu những điêù kiện thuận lợi để Hải Phòng trở thành một cảng biển, một trung tâm du lịchlớn của nước ta? (2,5 điểm) ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ĐÁP ÁN: MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ I, Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1: a, Câu 2: a , Câu 3: c, Câu 4: d, Câu 5: c Câu 6: c, Câu 7: c, Câu 8: c, Câu 9: a, câu 10: a II, Phần tự luận: ( 4 điểm) Câu 1: Vì Ải là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, khe sâu, rừng cây um tùm) Câu 2: Hải Phòng nằm ven ...

Tài liệu được xem nhiều: