![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
17 Đề KT chất lượng HK1 Công Nghệ lớp 10 - THPT Đông Tiền Hải
Số trang: 58
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.88 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Củng cố kiến thức với 17 đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 Công Nghệ lớp 10 của trường THPT Đông Tiền Hải dành cho các bạn học sinh lớp 10 đang chuẩn bị kiểm tra học kỳ, giúp các em ôn tập củng cố kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
17 Đề KT chất lượng HK1 Công Nghệ lớp 10 - THPT Đông Tiền HảiSỞ GD – ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I CÔNG NGHỆ 10 TRƯỜNG THPT ĐÔNG Thời gian làm bài: 45 phút TIỀN HẢI ------ ------Họ và tên:..........................................................................Lớp:..........................I. Phần trắc nghiệm.Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau:Câu 1: Trong quá trình bảo quản, nhiệt độ tăng ảnh hưởng như thế nào đến nông,lâm, thủy sản?A. Nông, lâm, thủy sản dễ bị thối, hỏng. B. Chất lượng nông, lâm, thủy sản bịgiảm sút.C. Làm cho nông, lâm, thủy sản bị nóng lên. D. Cả A, B, C đều đúng.Câu 2: Hàm lượng nước trong các sản phẩm rau, quả tươi là:A. 20 – 30% B. 60 – 70% C. 50 – 80% D. 70 – 95%Câu 3: Bảo quản không nhằm mục đíchA. Duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chấtlượngC. Tránh hao hụt chất lượng sản phẩm D. Nâng cao chất lượng sản phẩmCâu 4: Thời gian bảo quản củ giống có gì khác so với bảo quản hạt giống?A. Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn.B. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn và trung hạn.C. Củ giống không thể bảo quản dài hạn.D. Củ giống không thể bảo quản trung hạn.Câu 5: Mục đích của công tác BQ hạt, củ giống là lưu giữ hạt, củ giống trong điềukiện thích hợp nhằmA. Duy trì độ nảy mầm, để tái sản xuất cho vụ sauB. Lưu giữ tránh bị tổn thương phôi, mầm, duy trì độ nảy mầmC. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượngD. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, duy trì độ nảy mầm để tái sản xuất ở vụsauCâu 6: Chế biến gạo từ thóc theo phương pháp truyền thống và chế biến theo quy mônhỏ không có bước:A. Xay B. Tách trấu C. Đánh bóng D. Tách tấm vàcámCâu 7: Để đánh giá chất lượng xirô sau khi chế biến cần dựa vào:A. Màu sắc quả B. Màu sắc nước xirôC. Màu sắc và mùi vị của nước xirô sau khi chế biến D. Mùi vị của nước xirôCâu 8: Bảo quản trong môi trường khí biến đổi là phương pháp thường sử dụng đểbảo quản:A. Hạt giống. B. Củ giống. C. Thóc, ngô. D. Rau, hoa, quảtươi.Câu 9: Trong quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướtkhông có bước:A. Bóc vỏ trấu B. Bóc vỏ lụa C. Ngâm ủ (lên men) D. Bóc vỏ quảkhôCâu 10: Phương pháp chế biến chè được sử dụng chủ yếu tại Việt Nam là:A. Chế biến chè xanh B. Chế biến chè đen C. Chế biến chè đỏ D. Chế biến chèvàngCâu 11: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh khác chè đen ở bước?A. Nguyên liệu B. Diệt men C. Làm khô D. Lên menCâu 12: Quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt có ưuđiểm là?A. Đơn giản, dễ thực hiện B. Phức tạp, cần được đầu tư cơ sở vậtchất đồng bộC. Chất lượng cà phê nhân không cao D. Thu được cà phê nhân có chất lượngcaoCâu 13: Trong quy trình công nghệ chế biến gạo từ thóc, gạo lức thu được chủ yếusau khâu:A. Xay B. Tách trấu C. Đánh bóng D. Tách tấm vàcámCâu 14: Phương pháp chế biến sắn được sử dụng chủ yếu hiện nay là:A. Thái lát, phơi khô B. Chế biến bột sắnC. Chế biến tinh bột sắn D. Lên men sắn tươi làm thức ăn gia súcCâu 15: Vai trò của bước diệt men trong quy trình công nghệ chế biến chè xanh làA. Làm héo nguyên liệu, tạo thuận lợi cho vò chèB. Đình chỉ hoạt động của men trong búp chè, cố định màu sắc cho sản phẩmC. Làm dập lá chè để dịch chè thoát ra bề mặt lá, dễ hoà tan vào nước và làm xoăn sảnphẩmD. Làm bay hơi nước, cố định hình dáng sản phẩm, quyết định màu sắc và hương vị chèthành phẩmCâu 16: Quy trình: “Thu hoạch→ Tuốt, tẻ hạt → Làm sạch, phân loại → Làm khô→ Làm nguội → Phân loại theo chất lượng → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trìnhbảo quản:A. Thóc, ngô B. Khoai lang tươi C. Hạt giống D. Sắn lát khôCâu 17: Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươilà:A. Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại. C. Tránh đông cứngrau, quả.B. Tránh lạnh trực tiếp. D. Tránh mất nước.Câu 18: Quy trình: “Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Bao gói→ Bảo quản lạnh → Sử dụng ” là quy trình:A. Chế biến rau quả. B. BQ lạnh rau, quả tươi. C. Chế biến xirô. D. BQthịt hộp.Câu 19: Quy trình bảo quản hạt giống mà bà con nông dân thực hiện phổ biến theoquy mô gia đình được làm theo thứ tự:A. Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
17 Đề KT chất lượng HK1 Công Nghệ lớp 10 - THPT Đông Tiền HảiSỞ GD – ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I CÔNG NGHỆ 10 TRƯỜNG THPT ĐÔNG Thời gian làm bài: 45 phút TIỀN HẢI ------ ------Họ và tên:..........................................................................Lớp:..........................I. Phần trắc nghiệm.Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau:Câu 1: Trong quá trình bảo quản, nhiệt độ tăng ảnh hưởng như thế nào đến nông,lâm, thủy sản?A. Nông, lâm, thủy sản dễ bị thối, hỏng. B. Chất lượng nông, lâm, thủy sản bịgiảm sút.C. Làm cho nông, lâm, thủy sản bị nóng lên. D. Cả A, B, C đều đúng.Câu 2: Hàm lượng nước trong các sản phẩm rau, quả tươi là:A. 20 – 30% B. 60 – 70% C. 50 – 80% D. 70 – 95%Câu 3: Bảo quản không nhằm mục đíchA. Duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chấtlượngC. Tránh hao hụt chất lượng sản phẩm D. Nâng cao chất lượng sản phẩmCâu 4: Thời gian bảo quản củ giống có gì khác so với bảo quản hạt giống?A. Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn.B. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn và trung hạn.C. Củ giống không thể bảo quản dài hạn.D. Củ giống không thể bảo quản trung hạn.Câu 5: Mục đích của công tác BQ hạt, củ giống là lưu giữ hạt, củ giống trong điềukiện thích hợp nhằmA. Duy trì độ nảy mầm, để tái sản xuất cho vụ sauB. Lưu giữ tránh bị tổn thương phôi, mầm, duy trì độ nảy mầmC. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượngD. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, duy trì độ nảy mầm để tái sản xuất ở vụsauCâu 6: Chế biến gạo từ thóc theo phương pháp truyền thống và chế biến theo quy mônhỏ không có bước:A. Xay B. Tách trấu C. Đánh bóng D. Tách tấm vàcámCâu 7: Để đánh giá chất lượng xirô sau khi chế biến cần dựa vào:A. Màu sắc quả B. Màu sắc nước xirôC. Màu sắc và mùi vị của nước xirô sau khi chế biến D. Mùi vị của nước xirôCâu 8: Bảo quản trong môi trường khí biến đổi là phương pháp thường sử dụng đểbảo quản:A. Hạt giống. B. Củ giống. C. Thóc, ngô. D. Rau, hoa, quảtươi.Câu 9: Trong quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướtkhông có bước:A. Bóc vỏ trấu B. Bóc vỏ lụa C. Ngâm ủ (lên men) D. Bóc vỏ quảkhôCâu 10: Phương pháp chế biến chè được sử dụng chủ yếu tại Việt Nam là:A. Chế biến chè xanh B. Chế biến chè đen C. Chế biến chè đỏ D. Chế biến chèvàngCâu 11: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh khác chè đen ở bước?A. Nguyên liệu B. Diệt men C. Làm khô D. Lên menCâu 12: Quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt có ưuđiểm là?A. Đơn giản, dễ thực hiện B. Phức tạp, cần được đầu tư cơ sở vậtchất đồng bộC. Chất lượng cà phê nhân không cao D. Thu được cà phê nhân có chất lượngcaoCâu 13: Trong quy trình công nghệ chế biến gạo từ thóc, gạo lức thu được chủ yếusau khâu:A. Xay B. Tách trấu C. Đánh bóng D. Tách tấm vàcámCâu 14: Phương pháp chế biến sắn được sử dụng chủ yếu hiện nay là:A. Thái lát, phơi khô B. Chế biến bột sắnC. Chế biến tinh bột sắn D. Lên men sắn tươi làm thức ăn gia súcCâu 15: Vai trò của bước diệt men trong quy trình công nghệ chế biến chè xanh làA. Làm héo nguyên liệu, tạo thuận lợi cho vò chèB. Đình chỉ hoạt động của men trong búp chè, cố định màu sắc cho sản phẩmC. Làm dập lá chè để dịch chè thoát ra bề mặt lá, dễ hoà tan vào nước và làm xoăn sảnphẩmD. Làm bay hơi nước, cố định hình dáng sản phẩm, quyết định màu sắc và hương vị chèthành phẩmCâu 16: Quy trình: “Thu hoạch→ Tuốt, tẻ hạt → Làm sạch, phân loại → Làm khô→ Làm nguội → Phân loại theo chất lượng → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trìnhbảo quản:A. Thóc, ngô B. Khoai lang tươi C. Hạt giống D. Sắn lát khôCâu 17: Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươilà:A. Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại. C. Tránh đông cứngrau, quả.B. Tránh lạnh trực tiếp. D. Tránh mất nước.Câu 18: Quy trình: “Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Bao gói→ Bảo quản lạnh → Sử dụng ” là quy trình:A. Chế biến rau quả. B. BQ lạnh rau, quả tươi. C. Chế biến xirô. D. BQthịt hộp.Câu 19: Quy trình bảo quản hạt giống mà bà con nông dân thực hiện phổ biến theoquy mô gia đình được làm theo thứ tự:A. Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hàm lượng nước trong sản phẩm Quy trình chế biến chè Đề thi học kỳ 1 Công Nghệ 10 Đề thi học kỳ Công Nghệ 10 Đề thi học kỳ lớp 10 Đề thi học kỳTài liệu liên quan:
-
Bài giảng chuyên đề Phân tích và thiết kế thuật toán: Chia để trị
27 trang 230 0 0 -
Đáp án đề thi Anten truyền sóng
5 trang 173 0 0 -
1 trang 163 0 0
-
Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm 2013 - 2014 môn Cấu trúc máy tính
6 trang 155 0 0 -
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Tâm lý học đại cương - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 152 0 0 -
Bài giải đề thi Kỹ thuật siêu cao tần
4 trang 104 2 0 -
5 trang 92 3 0
-
Đề thi cuối học kỳ hè năm học 2018-2019 môn Tư tưởng Hồ Chí Minh - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 63 0 0 -
Đề thi học kỳ hè môn Vẽ kỹ thuật 1 (Đề 2) - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
1 trang 61 0 0 -
Đáp án đề thi cuối kỳ môn Vận hành và điều khiển hệ thống điện
1 trang 57 0 0