Danh mục

17 Đề ôn thi HK2 môn Toán lớp 11

Số trang: 19      Loại file: pdf      Dung lượng: 276.78 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ khi tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (19 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo 17 đề ôn thi học kỳ 2 môn Toán lớp 11 dành cho các bạn học sinh lớp 11 và quý thầy cô, để giúp cho các bạn học sinh có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn và hệ thống kiến thức học tập chuẩn bị cho kỳ kiểm tra. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
17 Đề ôn thi HK2 môn Toán lớp 11 BỘ ĐỀ ÔN THI HKII TOÁN 11 Đề 1I .Phần chung cho cả hai banBài 1. Tìm các giới hạn sau: 2  x  x2 1. lim 2. lim 2x 4  3x  12 x1 x 1 x  7x  1 x 1  2 3. lim 4. lim x 3 x  3 x 3 9  x2Bài 2. 1. Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó.  x 2  5x  6  khi x  3 f ( x)   x  3 2x  1 khi x  3  2. Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm : 2x3  5x2  x  1  0 .Bài 3 . 1. Tìm đạo hàm của các hàm số sau : 3 a . y  x x2  1 b . y (2x  5)2 x 1 2 . Cho hàm số y  . x 1 a . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = - 2. x2 b . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với d : y = . 2Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy , SA =a 2. 1. Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông. 2. CMR (SAC)  (SBD) . 3. Tính góc giữa SC và mp ( SAB ) . 4. Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) .II . Phần tự chọn. 1 . Theo chương trình chuẩn . x3  8Bài 5a . Tính lim 2 . x 2 x  11x  18 1Bài 6a . Cho y  x3  2x2  6x  8 . Giải bất phương trình y /  0 . 3 2. Theo chương trình nâng cao . x  2x  1Bài 5b . Tính lim . x 2  12x  11 x1 x 2  3x  3Bài 6b. Cho y  . Giải bất phương trình y /  0 . x 1 Đề2I . Phần chung .Bài 1 : Tìm các giới hạn sau : x2  x  1  3x 1 . lim 2 . lim (2x3  5x  1) x  2x  7 x  2x  11 x3  1  1 3 . lim 4. lim . x 5  5  x x 0 x2  xBài 2 .  x3  1  khi x  11 . Cho hàm số f(x) =  x  1 2m  1 khi x  1 Xác định m để hàm số liên tục trên R..2 . Chứng minh rằng phương trình : (1  m2 ) x5  3x  1  0 luôn có nghiệm với mọi m.Bài 3 . 1 . Tìm đạo hàm của các hàm số : 2  2 x  x2 a. y= b . y = 1  2tan x . x2  12 . Cho hàm số y = x4  x 2  3 ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyếncủa ( C ) .a . Tại điểm có tung độ bằng 3 .b . Vuông góc với d : x - 2y – 3 = 0 .Bài 4 . Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC , đôi một vuông góc và OA= OB = OC = a , I là trungđiểm BC . 1 . CMR : ( OAI )  ( ABC ) . 2. CMR : BC  ( AOI ) . 3 . Tính góc giữa AB và mp ( AOI ) . 4 . Tính góc giữa đường thẳng AI và OB . II . Phần tự chọn . 1 . Theo chương trình chuẩn . 1 2 n 1Bài 5a .Tính lim( 2  2  ....  2 ) . n 1 n 1 n 1Bài 6a . cho y = sin2x – 2cosx . Giải phương trình y / = 0 . 2 . Theo chương trình nâng cao .Bài 5b . Cho y = 2x  x2 . CMR y3 .y //  1  0 . 64 60Bài 6b . Cho f( x ) =   3x  16  0 . Giải phương trình f ‘(x) = 0 x3 x ĐỀ 3:Bài 1. Tính các giới hạn sau: 3x  2 1. lim (  x3  x2  x  1) 2. lim x x1 x 1 x2 2 2 x 3  5x 2  2 x  3 3. lim 4. lim x 3 4 x3  13x 2  4 x  3 x73 x 2 4n  5n 5. lim n 2  3.5n  3 3x  2  2  khi x >2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: