18 Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12
Số trang: 20
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.60 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo 18 đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề kiểm tra này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
18 Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 ĐỀ SỐ 1 :I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (3, 0 điểm) 2x 1Cho hàm số y 1 x1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = (m2 + 2)x + m song songvới tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thỉ (C) với trục tung.Câu II (3, 0 điểm)1 Giải phương trình: 3x l 2.3 x 7 .2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x(ln x - 2) trên đoạn [l; e2]. 1 13. Tính: I 1 (3 x 1 ) dx. x2Câu III (1,0 điểm)Cho khối lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A và BC =a. Đườngchéo của mặt bên ABB1A1 tạo với đáy góc 60o. Tính thể tích khối lăng trụ đó theo a.II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chươngtrình đó (phần 1 hoặc 2)1 Theo chương trình chuẩn:Câu IV.a (2,0 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm: A(1 ; 2; -1), B(2; 0; 1) và mặtphẳng (P) có phương trình 2x - y + 3z + 1 = 0.1. Viết phương trình đường thẳng AB.2. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng (P).Câu V.a (1.0 điểm)Tìm phần thực, phần ảo của số phức z = (2 - i)3.2. Theo chương trình nâng cao:Câu IV.b (2,0 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm: A(1 ; 2; - 1), B(2; 0; 1) và mặtphẳng (P) có phương trình 2x - y + 3z + 1 = 0.1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P).2. Viết phương trình mặt phẳng (R) chứa đường thẳng AB và vuông góc với mặt phẳng(P).Câu V.b (1,0 điểm) 4 3i 1 iThực hiện phép tính: . 1 i 4 3i ĐỀ SỐ 2 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH :(7 điểm)Câu 1: (3điểm) x4 3 Chohàm số y x2 có đồ thị (C) 2 2 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . b) Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm cực tiểu.Câu 2: (3điểm) a) Giải phương trình: ln2 x 3ln x 2 0 b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y (3 x) x2 1 trên đoạn [0;2]. 2 2xdx c) Tính tích phân: I 1 x2 1Câu 3: (1điểm)Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a; góc giữa cạnh bên và đáy là 600 . Tínhthể tích khối chóp theo a ? I. PHẦN RIÊNG: (3điểm)Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm theo phần riêng cho chương trình đó ( phần1 hoặc phần 2).1. Theo chương trình chuẩn:Câu IVa: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm B(-1;2;-3) và mặt phẳng : x 2y 2z 5 0 1. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng . 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua B, và vuông góc với mặt phẳng .CâuVb: Giải phương trình trên tập số phức 2x2 3x 4 02.Theo chương trình nâng cao.Câu IVa: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x+y+z-3=0 và đường x t 9 3thẳng d: y t 2 2 z 3 t 1. Viếtphương trình mặt phẳng (Q) chứa điểm M(1;0;-2) và qua đường thẳng d. 2. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng (d) là hình chiếu của (d) lên mặt phẳng (P).Câu Vb: Tìm phần thực và phần ảo của số phức 2 i 3 i 3 3 ĐỀ SỐ 3 :I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (3,0 điểm) 1Cho hàm số y x 2 x 3 x 3 2 31 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.2. Lập phương trình đường thẳng đi qua điềm cực đại của đồ thị (C) và vuông góc vớitiếp tuyến của đồ thị (C) tại gốc tọa độ.Câu II (3, 0 điểm)1 Giải phương trình: log 2 ( x 2 x 8) 1 log 1 ( x 2) 2 2 12. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y 4 x x 2 trên đoạn [ ;3] . 2 13. Tính: I 0 ( x 2)e x dx.Câu III (1,0 điểm)Cho khối chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy. Mặt bên (SBC) tạo với đáygóc 600 Biết SB = SC = BC = a. Tính thể tích khối chóp đó theo a.II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chươngtrình đó (phần 1 hoặc 2)1. Theo chương trình chuẩn:Câu IV.a (2,0 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 4x + 2y + 4z - 7 =0 và mặt phẳng (α) : x - 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
18 Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 ĐỀ SỐ 1 :I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (3, 0 điểm) 2x 1Cho hàm số y 1 x1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = (m2 + 2)x + m song songvới tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thỉ (C) với trục tung.Câu II (3, 0 điểm)1 Giải phương trình: 3x l 2.3 x 7 .2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x(ln x - 2) trên đoạn [l; e2]. 1 13. Tính: I 1 (3 x 1 ) dx. x2Câu III (1,0 điểm)Cho khối lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A và BC =a. Đườngchéo của mặt bên ABB1A1 tạo với đáy góc 60o. Tính thể tích khối lăng trụ đó theo a.II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chươngtrình đó (phần 1 hoặc 2)1 Theo chương trình chuẩn:Câu IV.a (2,0 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm: A(1 ; 2; -1), B(2; 0; 1) và mặtphẳng (P) có phương trình 2x - y + 3z + 1 = 0.1. Viết phương trình đường thẳng AB.2. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng (P).Câu V.a (1.0 điểm)Tìm phần thực, phần ảo của số phức z = (2 - i)3.2. Theo chương trình nâng cao:Câu IV.b (2,0 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm: A(1 ; 2; - 1), B(2; 0; 1) và mặtphẳng (P) có phương trình 2x - y + 3z + 1 = 0.1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P).2. Viết phương trình mặt phẳng (R) chứa đường thẳng AB và vuông góc với mặt phẳng(P).Câu V.b (1,0 điểm) 4 3i 1 iThực hiện phép tính: . 1 i 4 3i ĐỀ SỐ 2 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH :(7 điểm)Câu 1: (3điểm) x4 3 Chohàm số y x2 có đồ thị (C) 2 2 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . b) Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm cực tiểu.Câu 2: (3điểm) a) Giải phương trình: ln2 x 3ln x 2 0 b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y (3 x) x2 1 trên đoạn [0;2]. 2 2xdx c) Tính tích phân: I 1 x2 1Câu 3: (1điểm)Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a; góc giữa cạnh bên và đáy là 600 . Tínhthể tích khối chóp theo a ? I. PHẦN RIÊNG: (3điểm)Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm theo phần riêng cho chương trình đó ( phần1 hoặc phần 2).1. Theo chương trình chuẩn:Câu IVa: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm B(-1;2;-3) và mặt phẳng : x 2y 2z 5 0 1. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng . 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua B, và vuông góc với mặt phẳng .CâuVb: Giải phương trình trên tập số phức 2x2 3x 4 02.Theo chương trình nâng cao.Câu IVa: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x+y+z-3=0 và đường x t 9 3thẳng d: y t 2 2 z 3 t 1. Viếtphương trình mặt phẳng (Q) chứa điểm M(1;0;-2) và qua đường thẳng d. 2. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng (d) là hình chiếu của (d) lên mặt phẳng (P).Câu Vb: Tìm phần thực và phần ảo của số phức 2 i 3 i 3 3 ĐỀ SỐ 3 :I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (3,0 điểm) 1Cho hàm số y x 2 x 3 x 3 2 31 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.2. Lập phương trình đường thẳng đi qua điềm cực đại của đồ thị (C) và vuông góc vớitiếp tuyến của đồ thị (C) tại gốc tọa độ.Câu II (3, 0 điểm)1 Giải phương trình: log 2 ( x 2 x 8) 1 log 1 ( x 2) 2 2 12. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y 4 x x 2 trên đoạn [ ;3] . 2 13. Tính: I 0 ( x 2)e x dx.Câu III (1,0 điểm)Cho khối chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy. Mặt bên (SBC) tạo với đáygóc 600 Biết SB = SC = BC = a. Tính thể tích khối chóp đó theo a.II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chươngtrình đó (phần 1 hoặc 2)1. Theo chương trình chuẩn:Câu IV.a (2,0 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 4x + 2y + 4z - 7 =0 và mặt phẳng (α) : x - 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giải phương trình Thể tích hình chóp Đề thi học kỳ 1 Toán 12 Đề thi học kỳ Toán 12 Đề thi học kỳ lớp 12 Đề thi học kỳGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 462 0 0
-
Bài giảng chuyên đề Phân tích và thiết kế thuật toán: Chia để trị
27 trang 212 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 186 0 0 -
7 trang 176 0 0
-
Đáp án đề thi Anten truyền sóng
5 trang 165 0 0 -
1 trang 158 0 0
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Tâm lý học đại cương - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 147 0 0 -
Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm 2013 - 2014 môn Cấu trúc máy tính
6 trang 125 0 0 -
65 trang 103 0 0
-
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán các tỉnh năm học 2023-2024
288 trang 102 0 0