Danh mục

19 Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12

Số trang: 70      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.82 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 26,000 VND Tải xuống file đầy đủ (70 trang) 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo 19 đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 12 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
19 Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12 KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: VẬT LÍ 12Tuần 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ –NĂNG LƯỢNGCâu 1: Chu kỳ dao động của con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng kl m tínhbỡi công thức: k m 1 k A. T  2 B. T  2 C. T  D. m k 2 m 1 mT 2 kCâu 2: Tần số dao động của con lắc đơn được tính bỡi công thức: 1 l 1 g g l A. f  B. f  C. f  2 D. f  2 2 g 2 l l gCâu 3: Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bk R = 0,2m vớivận tốc v=80cm/s. Hình chiếu của một chất điểm M lên một đường kính củađường tròn là:A. dđđh với biên độ 40 cm và tần số góc 4rad/s B. dđđh với biên độ 20 cm và tần sốgóc 4rad/sC. dao động có li độ lớn nhất 20cm D. chuyển động nhanh dần đều cóa> 0.Câu 4: Trong dđđh của con lắc đơn, cơ năng của nó bằng:A. Thế năng của vật khi qua vị trí biên B. Động năng của vật khiqua vị trí cân bằngC. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua vị trí bất kì D. Cả A, B, C đều đúngCâu 5 :Một vật nhỏ dđđh có biên độ A, chu kỳ T, ở thời điểm ban đầu t 0= 0 vật đang ở vịtrí biên. Quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t= T/4 là A. A/4 B. 2A C. A D. A/2Câu 6: Chọn câu trả lời SAI . Lực tác dụng gây ra dđđh của con lắc lò xo: A. Biến thiên điều hoà theo thời gian B. luôn hướng về vị trí cânbằng C. Có biểu thức F   kx D. Có độ lớn không đổi theothời gian Câu 7 :Một vật dđđh có pt x  A.cos(t  ) . Gốc thời gian t=0 đã được chọn: 2 A. Khi vật qua VTCB theo chiều dương quĩ đạo B. Khi vật qua VTCB theochiều âm quĩ đạo C. Khi vật qua vị trí biên dương D. Khi vật qua vị trí biên âmCâu 8: Gia tốc của vật dđđh bằng không khi : A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. vận tốc của vật đạt cựctiểu C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha daođộng cực đại Một vật dao động điều hoà . Trong khoảng thời gian t = 5T , vật di chuyển đượcmột đoạn dài 80 cm . Khi đi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc bằng 40 2 cm/s .Trảlời các câu 10,11,12,13Câu 9: Tính chu kì và biên độ dao động của vật . 2 2 A. A = 8 cm , T =  s. B. A = 4 cm , T =  s. 5 5 2 2 C. A = 4 cm , T =  s. D. A = 8 cm , T =  s 10 10Câu10:Khi vật có li độ x = 2 2 cm ,thì độ lớn vận tốc và gia tốc của chuyển động có giátrị nào sau đây : A. v = 20 2 cm/s , a = 200 2 cm/s2. B. v = 40 cm/s , a = 400 2 cm/s2. C. v = 40 cm/s , a = 400 cm/s2. D. v = 20 2 cm/s , a = 400 cm/s2.Câu11:Viết ptrình d động của vật .Gốc toạ độ là VTCB O, gốc thời gian lúc vật ở vị tríbiên,toạ độ dương A. x = 4 cos(10t +  ) (cm) B. x = 4 2 cos(10t -  ) (cm). C. x = 4 2 cos(10t ) (cm) D. x = 4 cos (10 2 t ) (cm)Câu12:Viết ptrình dđộng .Lấy gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên độ có toạ độ âm,gốctoạ độ là VTCB O   A. x = 4 cos(10t - ) (cm) B. x = 4 sin(10 2 t + ) (cm) 2 2 C. x = 4sin(10 2 t +  ) (cm) D. x = 4 cos(10 2 t +  ) (cm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Một vật dao động điều hoà giữa hai vị trí biên là B và B’ quanh vị trí cânbằng O . Biết BB’ = 12 cm . Trong khoảng thời gian 6 s , vật thực hiện được 5 dao động . Lấy 2 = 10 . Trả lời các câu14,15,16Câu 13:Chu kì và tần số góc có giá trị nào sau đây : 5 5 A. T = s;   2,4 rad/s . B. T = s;   1,2 rad/s . 6 6  C. T  1,2 s ;   rad/s. D. T = 1,2s;   1,2 rad/s . 0,6Câu 14:Viết phương trình dao động của vật . Lấy gốc toạ độ là vị trí cân bằng O, gốc thờigian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ .     A. x = 12cos( t ) (cm) B. x = 6sin  t    (cm) 0, 6  0,6       C. x = 12cos( t + ) (cm) D. x = 6sin  t   (cm) 0, 6 2  0,6 2Câu 15:Viết phương trình dao động của vật , lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cânbằng theo chiều dương của trục toạ độ .    A. x = 12cos( t  ) (cm) B. x = 12sin( t ) (cm) ...

Tài liệu được xem nhiều: