190 câu trắc nghiệm Phương trình đường phẳng trong mặt phẳng OXY
Số trang: 51
Loại file: pdf
Dung lượng: 533.77 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo 190 câu trắc nghiệm Phương trình đường phẳng trong mặt phẳng OXY để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
190 câu trắc nghiệm Phương trình đường phẳng trong mặt phẳng OXY PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG OXY Vấn đề 1. VECTƠ CHỈ PHƯƠNG – VECTƠ PHÁP TUYẾNCâu 1. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox ? A. u1 1;0 . B. u 2 0; 1 . C. u3 1;1 . D. u 4 1;1 .Câu 2. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy ? A. u1 1; 1 . B. u 2 0;1 . C. u3 1;0 . D. u 4 1;1 .Câu 3. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A 3;2 và B 1;4 ? A. u1 1; 2 . B. u2 2;1 . C. u3 2;6 . D. u4 1;1 .Câu 4. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O 0;0 và điểm M a; b ? A. u1 0; a b . B. u 2 a; b . C. u3 a; b . D. u4 a; b .Câu 5. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A a;0 và B 0; b ? A. u1 a; b . B. u2 a; b . C. u3 b; a .D. u4 b; a .Câu 6. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường phân giác góc phần tư thứ nhất? A. u1 1;1 . B. u 2 0; 1 . C. u3 1;0 . D. u 4 1;1 .Câu 7. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox ? A. n1 0;1 . B. n2 1;0 . C. n3 1;0 . D. n4 1;1 .Câu 8. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy ? A. n1 1;1 . B. n2 0;1 . C. n3 1;1 . D. n4 1;0 .Câu 9. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A 2;3 và B 4;1 ? A. n1 2; 2 . B. n2 2; 1 . C. n3 1;1 . D. n4 1; 2 .Câu 10. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm A a; b ? A. n1 a; b . B. n2 1;0 . C. n3 b; a . D. n4 a; b .Câu 11. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A a;0 và B 0; b ? A. n1 b; a . B. n2 b; a . C. n3 b; a . D. n4 a; b .Câu 12. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường phân giác góc phần tư thứ hai? A. n1 1;1 . B. n2 0;1 . C. n3 1;0 . D. n4 1;1 . Câu 13. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u 2; 1 . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của d ? A. n1 1; 2 . B. n2 1; 2 . C. n3 3;6 . D. n4 3;6 . Câu 14. Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n 4; 2 . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của d ? A. u1 2; 4 . B. u2 2; 4 . C. u3 1; 2 . D. u 4 2;1 . Câu 15. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u 3; 4 . Đường thẳng vuông góc với d có một vectơ pháp tuyến là: A. n1 4; 3 . B. n2 4; 3 . C. n3 3; 4 . D. n4 3; 4 . Câu 16. Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n 2; 5 . Đường thẳng vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là: A. u1 5; 2 . B. u2 5; 2 . C. u3 2;5 . D. u4 2; 5 . Câu 17. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u 3; 4 . Đường thẳng song song với d có một vectơ pháp tuyến là: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
190 câu trắc nghiệm Phương trình đường phẳng trong mặt phẳng OXY PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG OXY Vấn đề 1. VECTƠ CHỈ PHƯƠNG – VECTƠ PHÁP TUYẾNCâu 1. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox ? A. u1 1;0 . B. u 2 0; 1 . C. u3 1;1 . D. u 4 1;1 .Câu 2. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy ? A. u1 1; 1 . B. u 2 0;1 . C. u3 1;0 . D. u 4 1;1 .Câu 3. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A 3;2 và B 1;4 ? A. u1 1; 2 . B. u2 2;1 . C. u3 2;6 . D. u4 1;1 .Câu 4. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O 0;0 và điểm M a; b ? A. u1 0; a b . B. u 2 a; b . C. u3 a; b . D. u4 a; b .Câu 5. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A a;0 và B 0; b ? A. u1 a; b . B. u2 a; b . C. u3 b; a .D. u4 b; a .Câu 6. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường phân giác góc phần tư thứ nhất? A. u1 1;1 . B. u 2 0; 1 . C. u3 1;0 . D. u 4 1;1 .Câu 7. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox ? A. n1 0;1 . B. n2 1;0 . C. n3 1;0 . D. n4 1;1 .Câu 8. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy ? A. n1 1;1 . B. n2 0;1 . C. n3 1;1 . D. n4 1;0 .Câu 9. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A 2;3 và B 4;1 ? A. n1 2; 2 . B. n2 2; 1 . C. n3 1;1 . D. n4 1; 2 .Câu 10. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm A a; b ? A. n1 a; b . B. n2 1;0 . C. n3 b; a . D. n4 a; b .Câu 11. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A a;0 và B 0; b ? A. n1 b; a . B. n2 b; a . C. n3 b; a . D. n4 a; b .Câu 12. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường phân giác góc phần tư thứ hai? A. n1 1;1 . B. n2 0;1 . C. n3 1;0 . D. n4 1;1 . Câu 13. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u 2; 1 . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của d ? A. n1 1; 2 . B. n2 1; 2 . C. n3 3;6 . D. n4 3;6 . Câu 14. Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n 4; 2 . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của d ? A. u1 2; 4 . B. u2 2; 4 . C. u3 1; 2 . D. u 4 2;1 . Câu 15. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u 3; 4 . Đường thẳng vuông góc với d có một vectơ pháp tuyến là: A. n1 4; 3 . B. n2 4; 3 . C. n3 3; 4 . D. n4 3; 4 . Câu 16. Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n 2; 5 . Đường thẳng vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là: A. u1 5; 2 . B. u2 5; 2 . C. u3 2;5 . D. u4 2; 5 . Câu 17. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u 3; 4 . Đường thẳng song song với d có một vectơ pháp tuyến là: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương trình đường thẳng Bài tập phương trình đường thẳng Trắc nghiệm Phương trình đường phẳng Vectơ chỉ phương Phương trình đường thẳng song song Vectơ pháp tuyếnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động
5 trang 48 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
11 trang 40 0 0 -
600 câu trắc nghiệm vận dụng OXYZ có đáp án
71 trang 34 0 0 -
Hình giải tích OXYZ - Toán lớp 12 (Phấn 1)
146 trang 33 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật đồ họa và xử lý ảnh: Bài 2 - Nguyễn Hoài Anh
19 trang 29 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 10: Phương trình đường thẳng
34 trang 27 0 0 -
Giáo án Hình học 12: Chuyên đề 7 bài 3 - Phương trình đường thẳng
45 trang 26 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3
5 trang 25 0 0 -
Bài tập - Phương trình đường thẳng
7 trang 25 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
4 trang 23 0 0