Danh mục

2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 11 năm 2014 - THPT DTNT Tỉnh

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 206.36 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo 2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 11 năm 2014 của trường THPT DTNT Tỉnh để đạt được điểm cao trong kì kiểm tra sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 11 năm 2014 - THPT DTNT TỉnhBIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 40 HÌNH HỌC 11 NĂM HỌC 2013 – 2014Thời gian làm bài: 45 phútTầm quan trọng(Mức cơ bản trọngtâm của KTKN)10Trọng số (Mứcđộ nhận thức củaChuẩn KTKN)1II. Hai đường thẳng vuông góc252-475III. Đường thẳng vuông góc với mặtphẳngIV. hai măt phẳng vuông góc352-310530260Chủ đề hoặc mạchkiến thức, kĩ năngI. Vec tơ trong không gianTổng điểm30100%270MA TRẬN ĐỀChủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năngMức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi1234TLCâu 1aTLTLI. Haiđườngthẳngvuông góc1. Góc giữa hai vec tơ2. Góc giữa hai đườngthẳng1. Chứng minh đườngthẳng vuông góc với mặtphẳngChứng minh hai đườngthẳng vuông gócTLCâu 1b1.0II. Đườngthẳngvuông gócvới mặtphẳngCâu 2a11.01.0Câu 1c1.01. Tính góc giữa hai mặtphẳng2. Vẽ hình lăng trụ đứng,hình lập phương và chóp22.011.51.5Câu 2b1.51Câu 2c3. Tính góc giữa đườngthẳng và mặt phẳngIII. hai mătphẳngvuông gócTổngđiểm/1011.51.51.5Câu 311.01.011.51.031.5123.523.072.010.0BẢNG MÔ TẢ NỘI DUNGCâu 1. a) Tính góc giữa hai vectơb) Góc giữa hai đường thẳngc) Góc giữa hai đường thẳngcâu 2. a) Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳngb) Chứng minh hai đường thẳng vuông góc ( Vận dụng phương pháp chứng minh đường thẳng nàyvuông góc với mp chứa đường thẳng kia)c) Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳngCâu 3. Tính góc giã hai mặt phẳng.------------------------Ngày 04 tháng 01 năm 2014GVBMTrần Thị Hồng Phượng2Đề 1Câu 1( 3,5 điểm) Cho hình lập phương ABCD. EFGH. Tính: a) ( DH , GF )b)(HE, BG)c) (GE,HC)Câu 2 (5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy tứ giác ABCD là hình vuông cạnh a, cạnhbên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2 aa) Chứng minh CD  ( SAD )b) Chứng minh BD  SCc) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD)Câu 3 (1,5 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, chiềucao lăng trụ bằng 2a. Tính góc giữa A’B và ( BB’C’C).------------------------ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤMĐề 1Câu1.Hướng dẫn chấmĐiểm0.5Vẽ hình đúnga)b)c)  ( DH , GF )  ( DH , HE ) DHE  9000.50.5(HE, BG)=(HE, AH) =   450AHE0(GE,HC)= (GE,EB)= 60(vì EGB là tam giác đều )1.00.50.532a)b)Vẽ hình đúng :0.5 đCD  AD   CD  ( SAD ).CD  SA 1.0  0.5BD  AC BD  SC0.50.50.5AD là hình chiếu vuông góc của SD lên mặt phẳng (ABCD).Góc giữa mp(SCD) và mp (ABCD) là góc giữa SD và AD, tức là SDA0.50.25BD  SAc)Xét tam giác SDA vuông tại A nên ta có: tan SDA 3SAa1/ 2DA 2aVậy SDA  26033Hình vẽ đúng0.50.250.5Gọi I là trung điểm của B’C’. Nên BI là hình chiếu của A’B lên (BB’C’C)A BIVậy góc giữa A’B và (BB’C’C) là góc  .a 3A I3Xét tam giác A’BI vuông tại I, ta có: tan  = 2 A BIBI a 17172  220 47 Vậy A BI( Học sinh giải cách khác nhưng kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa cho câu hỏi đó)_________________40.250.250.250.25Đề 2Câu 1( 3,5 điểm). Cho hình lập phương ABCD. EFGH. Tính: a) ( AE , HG )b)(AD,CF)c) (GE,AH)Câu 2 (5 điểm) . Cho hình chóp S.ABCD có đáy tứ giác ABCD là hình vuông cạnh a, cạnhbên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 3 .a) Chứng minh CB  ( SAB)b) Chứng minh BD  SCc) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD)Câu 3 (1,5 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, chiềucao lăng trụ bằng 2a. Tính góc giữa AB’ và ( BB’C’C)___________GVBMTrần Thị Hồng PhượngĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤMĐề 2Câu1.Hướng dẫn chấmĐiểm0.5Vẽ hình đúnga)b)c)   ( AE , HG )  ( AE , EF )   900AEF0.50.5(AD, CF)=(AD, DE) = ADE  4500(GE,AH)= (GE,BG)= 60(vì EGB là tam giác đều )1.00.50.55

Tài liệu được xem nhiều: