2 Đề thi chọn HSG Toán 9 cấp tỉnh (Kèm Đ.án)
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 579.26 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn hãy tham khảo 2 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9 tư liệu này giúp các em có thêm tư liệu để ôn luyện, cũng như phát huy tư duy, năng khiếu môn Toán trước kì thi học sinh giỏi sắp tới. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
2 Đề thi chọn HSG Toán 9 cấp tỉnh (Kèm Đ.án)UBND tỉnh Thái Nguyên Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt namSở Giáo dục & Đào tạo Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS Tháng 3 / 2012 MôN: Toán (Thời gian làm bài: 150 phút không kể thời gian giao đề)Đề chính thứcBài 1. Chứng minh rằng tổng bình phương của 5 số nguyên liên tiếp không là số chính phương.Bài 2. Giải phương trình và hệ phương trình sau: a, 3 2 x + x 1 = 1 xy z 2 2 2 b, yz x 2 2 xz y 2Bài 3. Cho ABC có 3 góc đều nhọn. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC; R, r theo thứ tự là độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp ABC; M, N, P lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên AB, BC và AC. a, Chứng minh: BN . OM + BM . ON = BO . MN b, Đặt ON = d1 ; OM = d2 ; OP = d 3 . Tính R + r theo d1 , d2 , d3 ?Bài 4. Lấy một số tự nhiên có 2 chữ số chia cho số có 2 chữ số viết theo thứ tự ngược lại thì được thương là 4 và dư 15. Nếu lấy số đó trừ đi 9 thì được một số bằng tổng bình phương của 2 chữ số tạo thành số đó. Tìm số tự nhiên ấy? -------------- Hết ---------------Họ tờn thớ sinh:..........................................................Số bỏo danh:.........................áp án Đ1UBND tỉnh Thái Nguyên Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt namSở Giáo dục & Đào tạo Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS Tháng 3 / 2012 hớng dẫn chấm toán 9Bài 1: 3,5 điểmC1: Gọi 5 số nguyờn liờn tiếp là n-2, n-1, n, n+1, n+2 với n nguyờn, dễ thấy tổng cỏcbỡnh phương của 5 số đó là 5(n2 + 2) chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 25 nênkhông thể là số chính phương.C2: Xét tính chẵn lẻ của 5 số nguyên liên tiếp đó.Bài 2: a. 3,5 điểm 3 Đặt a = 2x b= x 1 0 3 2 Ta có : a b 1 I a b 1 a3 + a2 - 2a = 0 2 a ( a + a -2) = 0 a 0 a 2 a 2 0 Hệ ( I ) có ba nghiệm : ( 0 ; 1) ; ( 1 ; 0) ; ( -2 ; 3) nên phương trình đã cho có nghiệm : 2 ; 1 ; 10 b, 3,5 điểm Từ (1) ; (2) ta có : (x – z)(x – y + z) = 0 (4) Từ (2) và (3) ta có: ( y - x)(x + y –z) = 0 (5) Từ (3) ; (4) ; (5) ta có hệ : x z x y z 0 y x x y z 0 xz y 2 2 Để giải hệ trên ta giải 4 hệ x z 0 x z 0 y x 0 A x y z 0 B xz y 2 2 xz y 2 2 y x 0 x y z 0 x y z 0 C x y z 0 D xz y 2 2 xz y 2 2 Giải 4 hệ trên ta được 8 bộ nghiệm của hệ phương trình : (1; 1; 1) ; ( -1;-1; -1 ) ; 2; 0 ; 2 ; 2; 0 ; 2 2; 2 ; 0 ; 2; 2 ;0 ; 0 ; 2; 2 ; 0 ; 2 ; 2 Bài 3: 6 điểm a, Ta có BMO = BNO = 900 => OMBN là tứ giác nội tiếp Trên BO lấy E sao cho BME = OMN => BME NMO BM NM => BE NO => BM . NO = BE . NM Chứng minh tương tự BN. OM = OE .MN Cộng theo từng vế BM .ON +BN . ON = MN . BO b. Đặt a , b , c là độ dài các cạnh BC , AC , AB của ABC theo câu a ta có d1. a +d c =R. b 2 2 2 2 áp dụng câu a đối với các tứ giác OMAP , ONCD ta có d 1. b +d . c = R. a 3 2 2 2 a d 3 . + d2 . b = R. c 2 2 2 Cộng theo từng vế : R . ( a+b+c) = 1 . ( d b + d b + d c + d a + d a + d c) 1 2 3 3 1 2 2 2 r mặt khác SABC = . ( a+b +c ) = 1 .( d c + d b + d a ) 1 3 2 2 2 Do đó ( R + r )( a+b+c) = ( a+b+c)( d1+d2+d3) hay R + r = d1 + d 2 + d3Bài 4: 3,5 điểm Gọi số phải tỡm là (a , b N; 1 a, b 9) ab 4.ba 15(1) Ta cú hệ 2 2 ab 9 a b (2) C1 : Từ (1) ta thấy nếu => a = b = 9 khụng thỏamón (1) và (2) Vậy b = 1 thay b = 1 vào (2) ta được: – 9 = a2 + 1 10a + 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
2 Đề thi chọn HSG Toán 9 cấp tỉnh (Kèm Đ.án)UBND tỉnh Thái Nguyên Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt namSở Giáo dục & Đào tạo Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS Tháng 3 / 2012 MôN: Toán (Thời gian làm bài: 150 phút không kể thời gian giao đề)Đề chính thứcBài 1. Chứng minh rằng tổng bình phương của 5 số nguyên liên tiếp không là số chính phương.Bài 2. Giải phương trình và hệ phương trình sau: a, 3 2 x + x 1 = 1 xy z 2 2 2 b, yz x 2 2 xz y 2Bài 3. Cho ABC có 3 góc đều nhọn. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC; R, r theo thứ tự là độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp ABC; M, N, P lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên AB, BC và AC. a, Chứng minh: BN . OM + BM . ON = BO . MN b, Đặt ON = d1 ; OM = d2 ; OP = d 3 . Tính R + r theo d1 , d2 , d3 ?Bài 4. Lấy một số tự nhiên có 2 chữ số chia cho số có 2 chữ số viết theo thứ tự ngược lại thì được thương là 4 và dư 15. Nếu lấy số đó trừ đi 9 thì được một số bằng tổng bình phương của 2 chữ số tạo thành số đó. Tìm số tự nhiên ấy? -------------- Hết ---------------Họ tờn thớ sinh:..........................................................Số bỏo danh:.........................áp án Đ1UBND tỉnh Thái Nguyên Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt namSở Giáo dục & Đào tạo Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS Tháng 3 / 2012 hớng dẫn chấm toán 9Bài 1: 3,5 điểmC1: Gọi 5 số nguyờn liờn tiếp là n-2, n-1, n, n+1, n+2 với n nguyờn, dễ thấy tổng cỏcbỡnh phương của 5 số đó là 5(n2 + 2) chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 25 nênkhông thể là số chính phương.C2: Xét tính chẵn lẻ của 5 số nguyên liên tiếp đó.Bài 2: a. 3,5 điểm 3 Đặt a = 2x b= x 1 0 3 2 Ta có : a b 1 I a b 1 a3 + a2 - 2a = 0 2 a ( a + a -2) = 0 a 0 a 2 a 2 0 Hệ ( I ) có ba nghiệm : ( 0 ; 1) ; ( 1 ; 0) ; ( -2 ; 3) nên phương trình đã cho có nghiệm : 2 ; 1 ; 10 b, 3,5 điểm Từ (1) ; (2) ta có : (x – z)(x – y + z) = 0 (4) Từ (2) và (3) ta có: ( y - x)(x + y –z) = 0 (5) Từ (3) ; (4) ; (5) ta có hệ : x z x y z 0 y x x y z 0 xz y 2 2 Để giải hệ trên ta giải 4 hệ x z 0 x z 0 y x 0 A x y z 0 B xz y 2 2 xz y 2 2 y x 0 x y z 0 x y z 0 C x y z 0 D xz y 2 2 xz y 2 2 Giải 4 hệ trên ta được 8 bộ nghiệm của hệ phương trình : (1; 1; 1) ; ( -1;-1; -1 ) ; 2; 0 ; 2 ; 2; 0 ; 2 2; 2 ; 0 ; 2; 2 ;0 ; 0 ; 2; 2 ; 0 ; 2 ; 2 Bài 3: 6 điểm a, Ta có BMO = BNO = 900 => OMBN là tứ giác nội tiếp Trên BO lấy E sao cho BME = OMN => BME NMO BM NM => BE NO => BM . NO = BE . NM Chứng minh tương tự BN. OM = OE .MN Cộng theo từng vế BM .ON +BN . ON = MN . BO b. Đặt a , b , c là độ dài các cạnh BC , AC , AB của ABC theo câu a ta có d1. a +d c =R. b 2 2 2 2 áp dụng câu a đối với các tứ giác OMAP , ONCD ta có d 1. b +d . c = R. a 3 2 2 2 a d 3 . + d2 . b = R. c 2 2 2 Cộng theo từng vế : R . ( a+b+c) = 1 . ( d b + d b + d c + d a + d a + d c) 1 2 3 3 1 2 2 2 r mặt khác SABC = . ( a+b +c ) = 1 .( d c + d b + d a ) 1 3 2 2 2 Do đó ( R + r )( a+b+c) = ( a+b+c)( d1+d2+d3) hay R + r = d1 + d 2 + d3Bài 4: 3,5 điểm Gọi số phải tỡm là (a , b N; 1 a, b 9) ab 4.ba 15(1) Ta cú hệ 2 2 ab 9 a b (2) C1 : Từ (1) ta thấy nếu => a = b = 9 khụng thỏamón (1) và (2) Vậy b = 1 thay b = 1 vào (2) ta được: – 9 = a2 + 1 10a + 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tam giác vuông Tia phân giác Đề thi học sinh giỏi Toán 9 cấp tỉnh Đề thi học sinh giỏi Toán 9 Đề thi học sinh giỏi lớp 9 Đề thi học sinh giỏiGợi ý tài liệu liên quan:
-
8 trang 376 0 0
-
7 trang 346 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án
26 trang 324 0 0 -
8 trang 302 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
28 trang 293 0 0 -
Ebook Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 theo chuyên đề
138 trang 271 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ninh An
8 trang 242 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
82 trang 235 0 0 -
8 trang 231 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Châu Đức
4 trang 228 0 0