Danh mục

20 Bộ Đề Ôn thi vào lớp 10 (2009-2010)- Thầy Đoàn Tiến Trung

Số trang: 54      Loại file: pdf      Dung lượng: 639.62 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 21,000 VND Tải xuống file đầy đủ (54 trang) 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu " 20 Bộ Đề Ôn thi vào lớp 10 (2009-2010)- Thầy Đoàn Tiến Trung " giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập hoá học một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình.Chúc các bạn học tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
20 Bộ Đề Ôn thi vào lớp 10 (2009-2010)- Thầy Đoàn Tiến Trung B đ ôn thi vào THPT Năm h c 2009 - 2010 §Ò 1 Bài 1 : (2 đi m) a) Tính : b) Gi i h phương trình : Bài 2 : (2 đi m) Cho bi u th c : a) Rút g n A. b) Tìm x nguyên đ A nh n giá tr nguyên. Bài 3 : (2 đi m) M t ca nô xuôi dòng t b n sông A đ n b n sông B cách nhau 24 km ; cùng lúc đó, cũng t A v B m t bè n a trôi v i v n t c dòng nư c là 4 km/h. Khi đ n B ca nô quay l i ngay và g p bè n a t i đ a đi m C cách A là 8 km. Tính v n t c th c c a ca nô. Bài 4 : (3 đi m) Cho đư ng tròn tâm O bán kính R, hai đi m C và D thu c đư ng tròn, B là trung đi m c a cung nh CD. K đư ng kính BA ; trên tia đ i c a tia AB l y đi m S, n i S v i C c t (O) t i M ; MD c t AB t i K ; MB c t AC t i H. a) Ch ng minh ∠ BMD = ∠ BAC, t đó => t giác AMHK n i ti p. b) Ch ng minh : HK // CD. c) Ch ng minh : OK.OS = R2. Bài 5 : (1 đi m) Cho hai s a và b khác 0 th a mãn : 1/a + 1/b = 1/2 Ch ng minh phương trình n x sau luôn có nghi m : (x2 + ax + b)(x2 + bx + a) = 0. H−íng dÉn gi¶iB i 3:Do ca n« xuÊt ph¸t tõ A cïng víi bÌ nøa nªn thêi gian cña ca n« b»ng thêi gian bÌ nøa:8 = 2 (h)4Gäi vËn tèc cña ca n« l x (km/h) (x>4) 24 24 − 8 24 16Theo b i ta cã: + =2⇔ + =2 x+4 x−4 x+4 x−4 x = 0⇔ 2 x 2 − 40 x = 0 ⇔   x = 20Vëy vËn tèc thùc cña ca n« l 20 km/h Sưu t m: ĐOÀN TI N TRUNG - THCS Hoàng Văn Th - NĐ 1 B đ ôn thi vào THPT Năm h c 2009 - 2010B i 4:a) Ta cã BC = BD (GT) → BMD = BAC (2 gãc Bnéi tiÕp ch¾n 2 cung b¨ng nhau)* Do BMD = BAC → A, M nh×n HK d−êi 1 gãc C Db»ng nhau → MHKA néi tiÕp.b) Do BC = BD (do BC = BD ), OC = OD (b¸nkÝnh) → OB l ®−êng trung trùc cña CD→ CD ⊥ AB (1) OXet MHKA: l tø gi¸c néi tiÕp, AMH = 900 (gãcnt ch¾n nöa ®−êng trßn) → HKA = 1800 − 900 = 900 H K(®l)→ HK ⊥ AB (2) M ATõ 1,2 → HK // CD SB i 5:  x 2 + ax + b = 0 (*)( x 2 + ax + b)( x 2 + bx + a ) = 0 ⇔  2  x + bx + a = 0 (**) 1 1(*) → ∆ = α 2 − 4b , §Ó PT cã nghiÖm a 2 − 4b ≥ 0 ⇔ a 2 ≥ 4b ⇔ ≥ (3) a 2 b 1 1(**) → ∆ = b 2 − 4a §Ó PT cã nghiÖm th× b 2 − 4a ≥ 0 ⇔ ≥ (4) b 2 a 1 1 1 1Céng 3 víi 4 ta cã: + ≥ + a b 2 a 2 b 1 1 1 1 1 1 11 1 1 1 1⇔ + ≤ ⇔ + ≤ ⇔  +  ≤ ⇔ ≤ (lu«n lu«n ®óng víi mäi a, b) 2 a 2 b 2 4a 4b 4 4a b 4 8 4De 2 Đ thi g m có hai trang.PH N 1. TR C NGHI M KHÁCH QUAN : (4 đi m) 31. Tam giác ABC vuông t i A có tgB = . Giá tr cosC b ng : 4 Sưu t m: ĐOÀN TI N TRUNG - THCS Hoàng Văn Th - NĐ 2 B đ ôn thi vào THPT Năm h c 2009 - 2010 3 4 5 5 a). cos C = ; b). cos C = ; c). cos C = ; d). cos C = 5 5 3 42. Cho m t hình l p phương có di n tích toàn ph n S1 ; th tích V1 và m t hình c u có V1di n tích S2 ; th tích V2. N u S1 = S2 thì t s th tích b ng : V2 V1 6 V1 π V1 4 V1 3π a). = ; b). = ; c). = ; d). = V2 π V2 6 V2 3π V2 43. Đ ng th c x 4 − 8 x 2 + 16 = 4 − x 2 x y ra khi và ch khi : a). x ≥ 2 ; b). x ≤ –2 ; c). x ≥ –2 và x ≤ 2 ; d). x ≥ 2 ho c x ≤ –24. Cho hai phương trình x2 – 2x + a = 0 và x2 + x + 2a = 0. Đ hai phương trình cùngvô nghi m thì : 1 1 a). a > 1 ; b). a < 1 ; c). a > ; d). a < 8 85. Đi u ki n đ phương trình x 2 − (m 2 + 3m − 4) x + m = 0 có hai nghi m đ i nhau là : a). m < 0 ; b). m = –1 ; c). m = 1 ; d). m = – 46. Cho phương trình x 2 − x − 4 = 0 có nghi m x1 , x2. Bi u th c A = x13 + x2 có giá tr : 3 a). A = 28 ; b). A = –13 ; c). A = 13 ; d). A = 18  x sin α − y cos α = 07. Cho góc α nh n, h phương trình  có nghi m :  x cos α + y sin α = 1  x = sin α  x = cos α ...

Tài liệu được xem nhiều: