Danh mục

20 đề thi thử đại học môn hóa

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 4.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 20 đề thi thử đại học môn hóa, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
20 đề thi thử đại học môn hóa ĐỀ THI MÔN HÓA (M· ®Ò 109) Khử 1,6 gam hỗn hợp 2 andehit no bằng khí H2 thu được hỗn hợp 2 ancol. Đun nóng hỗn hợp haiC©u 1 : ancol này với H2SO4 đặc ở 180oC thu được hỗn hợp 2 olefin là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hai olefin này được 3,52gam CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai andehit là A. CH3CHO, C2H5CHO B. CH3CHO, CH2(CHO)2 C. C2H5CHO, C3H7CHO D. HCHO, CH3CHO Cho các chất: amoniac (1) ; anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; p-metylanilin (4) ; metylamin (5) ;C©u 2 : đimetylamin (6). Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực bazơ tăng dần A. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) C. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6) D. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) Có hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Zn. Hoá chất có thể dùng để tách Fe khỏi hỗn hợp là :C©u 3 : Dung dịch HNO3 đặc, nguội B. Dung dịch kiềm A. Dung dịch Fe2(SO4)3 D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội C. Khi đun nóng HI xảy ra phản ứng: 2HI(k) I2(h) + H2(k)C©u 4 : Ở nhiệt độ nào đó, hằng số cân bằng của phản ứng bằng 1/64. Phần trăm HI đã bị phân hủy là: A. 10% B. 20% C. 25% D. 15% Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiềuC©u 5 : tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì: tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần A. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần B. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần C. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần D. Thủy phân 68,4 gam mantozơ với hiệu suất 50%. Lấy dung dịch thu được cho tác dụng vớiC©u 6 : AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 32,4 gam B. 64,8 gam C. 48,6 gam D. 43,2 gam Sau khi ozon hóa 100 mol khí oxi rồi đưa về trạng thái trước phản ứng thì áp suất giảm 5% soC©u 7 : với áp suất ban đầu. Thành phần % về khối lượng của ozon trong hỗn hợp sau phản ứng là: A. 20% B. 10% C. 5% D. 15% Hòa tan 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 . Dung dịch thu được phản ứng hoàn toànC©u 8 : với 1,58 gam KMnO4 trong môi trường axit H2SO4 . Thành phần % theo khối lượng của Fe2(SO4)3 trong hõn hợp ban đầu ? ( Fe = 56 . K = 39 , S = 32 , O = 16 , Mn = 55 , H = 1 ) A. 38% B. 24% C. 76% D. 62% Cho 672 ml khí clo (ở đktc) đi qua 200 ml dung dịch KOH C (mol/l) ở 100oC. Sau khi phản ứngC©u 9 : xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (có pH = 13). Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ? A. 6,07 B. 1,97 C. 4,95 D. 3,09 Dẫn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp gồm 2 ankin là đồng đẳng kế tiếp qua dung dịch brom dư thấy khốiC©u 10 : lượng bình brom tăng 9,4 gam. Biết 8,96 lít hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì khối lượng kết tủa thu được không quá 29,4 gam. 2 ankin đó là A. propin và but-1-in B. propin và but-2-in C. but-1-in và pent-1-in D. axetilen và propin Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm -OH của các chất được xếp theo chiều tăngC©u 11 : dần từ trái sang phải là: A. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua B. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua C. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua D. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua Cho các kim loại: Cr, W, Fe, Cu, Cs. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sáng phải làC©u 12 : A. Cu < Cs < Fe < W < Cr B. Cu < Cs < Fe < Cr < W C. Cs < Cu < Fe < W < Cr D. Cs < Cu < Fe < Cr < W Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảyC©u 13 : 1 ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 ...

Tài liệu được xem nhiều: