Thông tin tài liệu:
Thứ hạng website sẽ thay đổi theo nội dung trên trang và số lượng liên kết trỏ đến website. Website của bạn hiện được đánh giá theo các tiêu chí khác nhau. Liên kết - Liên kết đến và đi từ trang web của bạn, chất lượng của các liên kết, tỷ lệ giữa các liên kết và thậm chí liên kết với các trang trên trang web của bạn và mức độ thay đổi cũng như tốc độ của sự thay đổi này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
200 Yếu Tố Đánh Giá Xếp Hạng Của Google 200 Yếu Tố Đánh Giá Xếp Hạng Của GoogleThứ hạng website sẽ thay đổi theo nội dung trên trang và số lượng liên kết trỏ đếnwebsite. Website của bạn hiện được đánh giá theo các tiêu chí khác nhau.Liên kết - Liên kết đến và đi từ trang web của bạn, chất lượng của các liên kết, tỷlệ giữa các liên kết và thậm chí liên kết với các trang trên trang web của bạn vàmức độ thay đổi cũng như tốc độ của sự thay đổi này.Nội dung - Nội dung trên website của bạn, mật độ từ khóa và mối tương quan củanội dung trên trang và nội dung trong trang web riêng của mình và làm thế nào nótương tác với nhau và mức độ thường xuyên cũng như tỷ lệ của sự thay đổi này.Visitor: Có bao nhiêu khách truy cập quay trở lại, bao nhiêu khách bạn nhận đượcvà đánh giá sự thay đổi tăng hoặc giảm của những truy cập mới.Tên miền: Tên miền của bạn đã được đăng ký bao lâu, và thời gian bạn sở hữu nó.Cũng như nó đã thay đổi quyền sở hữu bao nhiêu lần.Nếu bạn muốn chắc chắn rằng Google đánh giá website của bạn một cách chínhxác, bạn nên sử dụng nhiều từ khóa và những từ khóa liên quan đến chủ đề mô tảtrên website. Bạn chỉ nên tập trung cho một từ khóa trên mỗi trang trong websitevà toàn bộ website sẽ tập trung vào một hình thức kinh doanh hay một nhóm sảnphẩm cụ thể. Google đánh giá cao từ khóa nhắm đến một trang trong có tươngquan với các trang trong khác trên website.Khi càng có nhiều từ khác nhau liên quan đến chủ đề website xuất hiện trên cáctrang trong, Google càng dễ phân loại các trang web của bạn. Hơn nữa, khi sửdụng nhiều từ ngữ đa dạng, các trang web của bạn đã sẵn sàng đối mặt với nhữngthuật toán tương lai cố gắng giải quyết vấn đề này.Những yếu tố sau đây có thể ảnh hưởng tới vị trí trang web trong kết quả tìm kiếm.• Từ khóa được bao gồm trong một trang web.• Từ khóa có liên quan đến một trang web.• Neo văn bản được sử dụng trong liên kết trên trang.• Màu sắc và kích thước của hình ảnh trên trang.• Vị trí của văn bản hoặc hình ảnh trên trang.• Tần suất thay đổi tài liệu theo thời gian.• Số lượng nội dung trang web đã được thay đổi.• Sự thay đổi mật độ từ khóa.• Số lượng các trang web mới liên kết đến một trang web.• Những thay đổi trong văn bản neo.• Tags that are assigned to the page.• Các truy vấn tìm kiếm được sử dụng để tìm đến trang web.• Số lượng liên kết đến các trang web có độ tin cậy thấp.Page RankĐược phát triển bởi Larry Page và Serge Brin khi họ vẫn còn là sinh viên tại Đạihọc Stanford. Thuật ngữ này chỉ tập trung vào các liên kết đến và đi từ trang webcủa bạn và quyền hạn của những liên kết này. Thuật toán của Google đã thay đổivà khó lường hơn từ lúc đó. Tham khảo thêm tạihttp://en.wikipedia.org/wiki/Page_rankPageRank phản ánh quan điểm của chúng tôi về tầm quan trọng của các trang webbằng cách xem xét hơn 500 triệu biến và 2 tỷ thuật ngữ. Trang mà chúng tôi tin lànhững trang quan trọng nhận được một PageRank cao hơn và có nhiều khả năngxuất hiện ở phía trên cùng của kết quả tìm kiếm. PageRank cũng xem xét tầm quantrọng của mỗi trang đó phôi một cuộc bỏ phiếu, như phiếu bầu từ một số trangđược xem là có giá trị lớn hơn, như vậy cho các trang liên kết giá trị lớn hơn.Chúng tôi luôn luôn thực hiện một cách tiếp cận thực dụng để giúp cải thiện chấtlượng tìm kiếm và tạo ra các sản phẩm hữu ích, và công nghệ của chúng tôi sửdụng trí tuệ tập thể của trang web để xác định tầm quan trọng của một trang. Yếu tố PositionDưới đây là kết quả từ một nghiên cứu được SEOmoz tiến hành, nghiên cứu nàythăm dò ý kiến của các chuyên gia SEO và yêu cầu họ đánh giá tầm quan trọng củacác yếu tố khác nhau trên bảng xếp hạng. Xem thêm:http://www.seomoz.org/article/search-ranking-factors#ranking-factorsXếp hạng tầm quan trọng của các yếu tố theo các cấp bậc:Các yếu tố ảnh hưởng tích cực trên TrangYếu tố về từ khóa1. Từ khoá có trong các thẻ tiêu đề.2. Từ khóa xuất hiện khi mở đầu các thẻ tiêu đề.3. Từ khóa có trong tên miền Root (ví dụ keyword.com).4. Từ khoá có ở bất cứ nơi nào trong Tag Headline H1.5. Từ khóa có trong liên kết nội bộ nội bộ.6. Từ khoá có trong backlink.7. Từ khóa xuất hiện khi mở đầu thẻ H18. Từ khoá xuất hiện trong 50-150 từ đầu tiên.9. Từ khoá có trong Subdomain.10. Từ khóa có trong URL Profile.11. Từ khóa có trong URL Folder.12. Từ khóa có trong các thẻ tiêu đề khác (h2 - h6).13. Từ khoá có trong thẻ Alt (hình ảnh).14. Từ khoá được lặp lại trong các văn bản HTML.15. Từ khoá có trong Tên ảnh (ví dụ keyword.jpg)16. Từ khoá có trong thẻ in đậm.17. Mật độ từ khoá theo công thức (# Từ khóa ÷ Tổng)18. Từ khoá có trong MARC Danh sách các trang.19. Từ khoá có trong tham số truy vấn của trang.20. Từ khoá có trong thẻ in nghiêng.21. Từ khóa có trong Meta Description Tag.22. Từ khoá có trong phần mở rộng tập tin trên trang.23. Từ khoá có trong thẻ comment trong HTML.24. Từ khoá có trong Keywords Meta Tag.Yếu tố không phải từ khóa1. Sự tồn tại của nội dung, nội dung độc.2. Trang web phải luôn được làm mới.3. Sử dụng liên kết nội.4. Lịch sử thay đổi nội dung (thường những thay đổi đã được thực hiện)5. Sử dụng link out trên trang.6. Tham số truy vấn trong URL so với Định dạng URL tĩnh.7. Tỷ lệ của code/ văn bản trong HTML.8. Sự tồn tại của thẻ Meta Description.9. HTML Validation đạt chuẩn W3C10. Sử dụng của các yếu tố Flash (hoặc các plug-in nội dung)11. Sử dụng quảng cáo trên trang12. Sử dụng Google AdSense (cụ thể) trên trangYếu tố về liên kết1. Từ khoá Tập trung vào Anchor Text từ các liên kết bên ngoài2. Liên kết phổ biến(số lượng / chất lượng của các liên kết bên ngoài)3. Đa dạng của các nguồn liên kết.4. Trang web đáng tin cậy5. Trao đổi liên kết.6. Sự khác biệt so với các nguồn liên kết bên ngoài7. Từ khoá Tập trung vào Anchor Text từ các liên kết nội bộ8. Vị trí của thông tin trong hệ thống trang web.9. Phổ biến liên kết trong liên kết nội bộ.10. Số lượng và chất lượng của Liên kết Nofollow11. Tỷ lệ ...