Danh mục

21 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 nâng cao - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)

Số trang: 42      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.14 MB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 21 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 nâng cao của trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có kèm đáp án sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
21 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 nâng cao - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án) Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: Thi HKII Hãa Khèi 12 Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Hãa 12 N©ng Cao --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 123Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:............................C©u 1: Cho dung dịch NH3 đến dư vào các dung dịch riêng biệt: CuSO4, FeCl3.Kết tủa thu được gồm. A. Fe(OH)3, Cu(OH)2 B. Cu(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2C©u 2: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm 5-10% khối lượng B. Thép là hợp kim của sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm 2-5% khối lượng C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng chất khử như: H2,Al D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hoá các tạp chất (C,Si,Mn,S,P..)thành oxit nhằm giảm hàm lượng của chúng.C©u 3: Cấu hình của ion Fe3+ là: A. 1s22s22p63s23p63d64s2. B. 1s22s22p63s23p63d64s1. C. 1s22s22p63s23p63d6 . D. 1s22s22p63s23p63d5.C©u 4: Cho các dung dịch riêng biệt: CuCl2, ZnSO4, AlCl3, Fe(NO3)3. Hóa chất để nhận ra các lọ trên là. A. NH3 B. HCl C. NaOH D. K2SO4C©u 5: Thêm từ từ dd NaOH đến dư vào dd Na2Cr2O7 được dd X, sau đó thêm tiếp dd H2SO4 đến dư vào dd X, taquan sát được sự chuyển màu của dd là A. từ vàng sang da cam, sau đó chuyển từ da cam sang vàng. B. từ không màu sang da cam, sau đó từ da cam sang vàng. C. từ da cam sang vàng sau đó từ vàng sang da cam. D. từ không màu sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam.C©u 6: Cho phản ứng: FeCl3 + Fe →3FeCl2 cho thấy: A. Fe3+ bị sắt kim loại khử thành Fe2+. B. Fe2+ bị sắt kim loại oxi hoá thành Fe3+. C. Sắt kim loại có thể tác dụng với một muối sắt. D. Một kim loại có thể tác dụng với muối clorua của nó.C©u 7: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàntoàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trongkhông khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. D. Fe2O3.C©u 8: Để làm sạch một loại thuỷ ngân (Hg) có lẫn tạp chất Zn, Sn, Pb, người ta dùng một hoá chất đó là A. dung dịch Zn(NO3)2. B. dung dịch Sn(NO3)2. C. dung dịch Pb(NO3)2. D. dung dịch Hg(NO3)2.C©u 9: Trong sơ đồ chuyển hoá sau đây, cho biết A là Al, các chất còn lại thuộc trong số các chất: Al(OH)3, Al2O3,AlCl3, Al2(SO4)3, NaAlO2, Al(NO3)3: Các chất B, C, D, E, G, H lần lượt là: A. Al(NO3)3, NaAlO2, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3, Al2(SO4)3 B. Al(OH)3, Al2O3, Al2(SO4)3, Al(NO3)3, NaAlO2, AlCl3 C. NaAlO2, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3, Al2(SO4)3, Al(NO3)3 D. NaAlO2, Al2(SO4)3, Al(NO3)3, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3C©u 10: Có thể điều chế Cu bằng cách dùng H2, ở nhiệt độ cao để khử A. CuCl2. B. CuO. C. Cu(OH)2. D. CuSO4. (2)C©u 11: Cho sơ đồ : Cu(OH)2 (1) CuSO4  Cu Chất tham gia và điều kiện phản ứng để thực hiện (1) và (2) lần lượt là: A. (1) dd MgSO4 ; (2) Fe B. (1) dd MgSO4 (2) điện phân dd C. (1) dd H2SO4 ; (2) điện phân dd D. (1) dd H2SO4 (2) Ag .C©u 12: Cho 7,3g hợp kim Na – Al vào 50g nước thì tan hoàn toàn thu được 56,8g dung dịch X. Khối lượng Al tronghợp kim là: A. 3,942g B. 2,68g C. 2,7g D. 4,392gC©u 13: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4 . Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phầndung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là: A. 90,27% B. 12,67% C. 82,20% D. 85, 30%C©u 14: Sục khí Cl2 vào dd CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O B. NaClO3, Na2CrO4, H2O C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2OC©u 15: Đổ dd chứa 2 mol KI vào dung dị ...

Tài liệu được xem nhiều: