Danh mục

21 Đề thi học kỳ 2 Toán lớp 6

Số trang: 74      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.32 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 21,000 VND Tải xuống file đầy đủ (74 trang) 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo 21 đề thi học kỳ 2 Toán lớp 6 giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản chuẩn bị cho kỳ kiểm tra đạt kết quả tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
21 Đề thi học kỳ 2 Toán lớp 6ĐỀ 1 MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA.Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số 2 2nguyên 0,5 0,5Phân số 7 2 1 10 1.75 3.75 1.0 6,5 Góc 2 1 1 4 0,5 0,25 2.25 3 Tổng 11 3 2 16 2,75 4.0 3.25 10 ĐỀ THI HỌC KỲ II- Môn: Toán- Lớp 6 Thời gian: 90 Phút ( Không kể giao đề) Điểm Nhận xét của Giáo viênHọ tên:…………………….Lớp:………………………..A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D ứng với mỗi câu trả lờiđúng nhất:Câu 1: Kết quả của phép tính (-2)4 là: A. -8 B. 8 C. -16 D. 16Câu 2: Kết quả của phép tính 2.(-3)(-8) là: A. 48 B. 22 C. -22 D. -48 x 6Câu 3: Cho  , số nguyên x cần tìm là: 7 21 A. x=6 B. x=3 C. x=2 D. x=7 3Câu 4: giờ bằng: 4 A. 30 phút B. 45 phút C. 75 phút D. 20 phútCâu 5: Một ngày bạn An dành 3 tiếng để làm bài tập về nhà, 8 tiếng để ngủ. Hỏi thờigian bạn An làm bài tập về nhà chiếm mấy phần của ngày ? 1 1 3 2 A. B. C. D. 8 3 2 3 2 1Câu 6: Cho x   là : 5 3 1 1  11 11 A. B. C. D. 15 15 15 15 9 3Câu 7: Kết quả của phép chia: : là: 5 15 A. -9 B. 3 C. -3 D. 9 2Câu 8: Giá trị của biểu thức  4 là: 5  16 8 16 16 A. B. C. D. 5 5 5 25 7Câu 9: Phân số viết dưới dạng dùng ký hiệu % là: 25 A. -25% B. -7% C. -175% D. -28%Câu 10: Khi nào thì xÔy + yÔz = xÔz? A. Khi tia Ox nằm giữa hai tia Oy, Oz. B. Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz. C. Khi tia Oz nằm giữa hai tiaOx, Oy. D. Cả A, B, C.Câu 11: Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng: A. 90 0 B. 1800 C. 600 D. 1200Câu 12: Số tam giác có ở hình bên là: A. 3 B. 4 C. 5 ` D. 6 A E B D CB. TỰ LUẬN ( 7 điểm )Câu 13: (2.5 điểm) Tính giá trị của biểu thức : 7 5 4 7 7 a) A= .  . 5 8 9 9 8 8 2 2 2   b) B= 3 5 9 4 4 4   3 5 9 4 9Câu 14 : (1.25 điểm) Tìm x biết : x   0,125 . 7 8Câu 15: (2.25 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ tia Oy,Ot sao choxÔt = 500, xÔy = 1000. a) Tia Ot có nằm giữa 2 tia Ox, Oy không? b) So sánh góc tÔy và xÔt c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xÔy không ? Vì sao ?Câu 16: (1 điểm) Tính nhanh tổng: 1 1 1 1 1     2 6 12 20 30 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán – Lớp 6A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm)Đúng ...

Tài liệu được xem nhiều: