Thông tin tài liệu:
Phần 2 cuốn Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về viễn thông gồm có những nội dung: QCVN 12: 2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy di động GSM (pha 2 và 2+); QCVN 13: 2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy di động CDMA 2000-1X băng tần 800 MHz; QCVN 14: 2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động CDMA 2000-lx; QCVN 15: 2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
21 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về viễn thông: Phần 2 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 12:2010/BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MÁY DI ĐỘNG GSM (PHA 2 và 2+)National technical regulation on GSM mobile stations (Phase 2 and 2+) HÀ NỘI - 2010QCVN 12-2010/BTTTT Mục lục1. QUY ĐỊNH CHUNG ................................................................................................ 5 1.1. Phạm vi điều chỉnh .......................................................................................... 5 1.2. Đối tượng áp dụng........................................................................................... 5 1.3. Giải thích từ ngữ.............................................................................................. 5 1.4. Các chữ viết tắt ............................................................................................... 52. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT............................................................................................ 7 2.1. Môi trường hoạt động ...................................................................................... 7 2.2. Các yêu cầu tuân thủ....................................................................................... 7 2.2.1. Máy phát - Sai số pha và sai số tần số...................................................... 7 2.2.2. Máy phát - Sai số tần số trong điều kiện xuyên nhiễu và pha đinh đa đường................................................................................................................ 10 2.2.3. Máy phát - sai số pha và sai số tần số trong cấu hình đa khe HSCSD ... 12 2.2.4. Máy phát - Sai số pha và sai số tần số trong cấu hình đa khe GPRS ..... 15 2.2.5. Công suất ra máy phát và định thời cụm................................................. 18 2.2.6. Phổ RF đầu ra máy phát ......................................................................... 26 2.2.7. Công suất ra máy phát và định thời cụm trong cấu hình đa khe HSCSD 32 2.2.8. Phổ RF đầu ra máy phát trong cấu hình đa khe HSCSD ........................ 38 2.2.9. Công suất ra máy phát trong cấu hình đa khe GPRS ............................. 43 2.2.10. Phổ RF đầu ra trong cấu hình đa khe GPRS ........................................ 48 2.2.11. Phát xạ giả dẫn khi MS được cấp phát kênh......................................... 52 2.2.12. Phát xạ giả dẫn khi MS trong chế độ rỗi................................................ 54 2.2.13. Phát xạ giả bức xạ khi MS được cấp phát kênh.................................... 56 2.2.14. Phát xạ giả bức xạ khi MS trong chế độ rỗi........................................... 58 2.2.15. Nghẽn máy thu và đáp tuyến tạp trên các kênh thoại ........................... 603. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ...................................................................................... 634. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN......................................................... 635. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ........................................................................................ 63PHỤ LỤC A (Quy định) Các phương pháp đo kiểm chuẩn....................................... 64 2 QCVN 12:2010/BTTTTLời nói đầuQCVN 12:2010/BTTTT được xây dựng trên cơ sở soát xét,chuyển đổi Tiêu chuẩn Ngành TCN 68-221:2004 “Máy di độngGSM (Pha 2 và 2+) - Yêu cầu kỹ thuật” ban hành theo Quyết địnhsố 31/2004/QĐ-BBCVT ngày 29 tháng 07 năm 2003 của Bộtrưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyềnthông).Các yêu cầu kỹ thuật của QCVN 12:2010/BTTTT phù hợp với tiêuchuẩn EN 301 511 V7.0.1 (2000-12) và EN 300 607-1 V8.1.1(2000-10) của Viện Tiêu chuẩn Viễn thông châu Âu (ETSI).QCVN 12:2010/BTTTT do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện biênsoạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt và được ban hànhkèm theo Thông tư số 18/2010/TT-BTTTT ngày 30 tháng 07 năm2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. 3QCVN 12-2010/BTTTT 4 QCVN 12:2010/BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MÁY DI ĐỘNG GSM (PHA 2 VÀ 2+) National technical regulation on GSM mobile stations (Phase 2 and 2+) 1. QUY ĐỊNH CHUNG1.1. Phạm vi điều chỉnhQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia này áp dụng cho các máy di động GSM hoạt động trongbăng tần P-GSM 900 (GSM 900) và/hoặc DCS 1800 (GSM 1800) như trong Bảng 1. Bảng 1 - Các băng tần máy di động GSM và DCS 1800 Loại thiết bị Tần số phát (TX) Tần số thu (RX) P-GSM 900 890 - 915 MHz 935 - 960 MHz DCS 1800 1 710 – 1 785 MHz 1 805 – 1 880 MHzCác thiết bị này có khoảng cách kênh 200 kHz, sử dụng phương thức điều chếđường bao không đổi, truyền các kênh lưu lượng theo nguyên tắc đa truy nhập phânchia theo thời gian (TDMA).1.2. Đối tượng áp dụngQuy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, nhà sản xuất, nhập khẩu vàkhai thác máy di động GSM.1.3. Giải thích từ ngữ1.3.1. Điều kiện môi trường (environmental profile)Các điều kiện môi trường mà thiết bị bắt buộc phải tuân thủ.1.3.2. Máy di động (Mobile Station - MS)Một thiết bị được sử dụng trong khi đang di chuyển hoặc dừng lại ở một điểm bất kỳ.Máy di động bao gồm cả máy cầm tay và máy đặt trên xe.1.4. Các chữ viết tắtACCH Associated Control CHannel Kênh điều khiển liên kếtACK ACKnowledgement Công nhậnARFCN Absolute Radio Frequency Channel Số kênh tần số vô tuyến ...