Thông tin tài liệu:
Chữ Hán được cấu tạo từ các bộ thủ, và một bộ thủ có thể có các vị trí như đã trình bày ở trên.
Bộ thủ hiện diện trong một chữ một chữ có khi biểu hiện được ý nghĩa của toàn bộ chữ đó.
Thông thường thì ý nghĩa của một chữ ít nhiều liên quan đến nghĩa của bộ thủ. Các thành
phần không thuộc bộ thủ của chữ thường liên quan đến việc biểu âm, hoặc ngược lại.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
214 Bộ Thủ Tiếng Trung
Tự học Hán Văn Trực Tuyến 自学漢文直線 (線上 自学漢文)- Khái Quát Về Chữ Hán
By Nguyễn Đức Hùng, Quỹ Nghiên Cứu Biển Đông www.seasfoundation.org
(Tiếp theo bài Khái Quát Về Chữ Hán)
10. Bộ thủ chữ Hán (漢字部首)
Chữ Hán được cấu tạo từ các bộ thủ, và một bộ thủ có thể có các vị trí như đã trình bày ở trên.
Bộ thủ hiện diện trong một chữ một chữ có khi biểu hiện được ý nghĩa của toàn bộ chữ đó.
Thông thường thì ý nghĩa của một chữ ít nhiều liên quan đến nghĩa của bộ thủ. Các thành
phần không thuộc bộ thủ của chữ thường liên quan đến việc biểu âm, hoặc ngược lại. Học bộ
thủ sẽ giúp chúng ta có thể phân loại chữ Hán, dễ dàng nhớ mặt chữ và nghĩa. Trước kia,
người ta dùng khoảng 540 bộ thủ (theo Hứa Thận), nhưng cho đến ngày nay ở các nước dùng
chữ Hán người ta chỉ còn dùng 214 bộ thủ. 214 bộ thủ được sắp xếp theo thứ tự của nét viết,
trong các từ điển chữ Hán cách sắp xếp các bộ thủ này thường theo cách xếp của Từ Điển
Khang Hi (康煕辞典), từ điển xuất hiện lần đầu tiên đời nhà Thanh ở Trung Quốc. Phần này
giới thiệu với các bạn 214 bộ thủ cùng âm Hán Việt, âm Nhật, âm Bắc Kinh và ý nghĩa.
Số Bộ Hán Việt Nhật Bắc Kinh Ý nghĩa
Một Nét 一画
一
1 Nhất (yi) số một
いち
2 Cổn (kǔn) nét sổ
〡 ぼう・たてぼう
丶
3 Chủ (zhǔ) điểm, chấm
てん
ノ
4 Phiệt (piě) nét sổ xiên
の
乙(乚)
5 Ất (yī) thiên can thứ 2 (Ất)
おつ・おつにょう
亅
6 Quyết (jué) nét sổ có móc
はねぼう
Hai Nét 二画
二
7 Nhị (ér) số hai
に
な べふた・けいさんかんむ
亠
8 Đầu (tóu) đỉnh, trên
り
人(イ)
9 Nhân (rén) người
ひと・にんべん
儿
10 Nhân (đi) (rén) người
にんにょう・ひとあし
入
11 Nhập (rù) vào
いる
八
12 Bát (bā) số tám
はち・はちがしら
vùng biên giới xa, hoang
冂
13 Quynh (jiǒng)
けいがまえ・どうがまえ
địa
冖
14 Mịch (mì) trùm khăn lên
わかんむり
冫
15 Băng (bīng) nước đá
にすい
几
16 Kỷ (jī) ghế dựa
つくえ
凵
17 Khảm (kǎn) há miệng
かんにょう・うけばこ
刀
18 Đao (dāo) con dao, cây đao (vũ khí)
かたな・りつとう
1
Tự học Hán Văn Trực Tuyến 自学漢文直線 (線上 自学漢文)- Khái Quát Về Chữ Hán
By Nguyễn Đức Hùng, Quỹ Nghiên Cứu Biển Đông www.seasfoundation.org
力
19 Lực (lì) sức mạnh
ちから
勹
20 Bao (bā) bao bọc
つつみがまえ
ヒ
21 Trủy (bǐ) cái thìa (cái muỗng)
ひ
匚
22 Phương (fāng) tủ đựng
かくしがまえ
匸
23 Hệ (xǐ) che đậy, giấu
はこがまえ
十
24 Thập (shí) số mười
じゅう
卜
25 Bốc ...