Danh mục

22 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 7

Số trang: 104      Loại file: pdf      Dung lượng: 24.79 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kì kiểm tra học kỳ 1 sắp diễn ra. Mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 22 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán lớp 7 để đạt được kết quả cao trong kì kiểm tra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
22 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 7 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. Mục tiêu: - Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài kiểm tra HKI. - Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán. Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp. - Học sinh có ý thức tự sửa chữa sai sót trong bài làm của mình.II. Chuẩn bị TL-TBDH: *GV: Đề kiểm tra, đáp án- thang điểm. * HS: Chuẩn bị bài, giấy kiểm tra.III.Tiến trình tổ chức dạy học : 1. Tổ chức: KT s/số: 7A: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ: 3.Dạy học bài mới: ĐỀ BÀIPhần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng,chính xác nhất và trình bày vào tờ giấy bài làm.Câu 1: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = – 1 thì y = 4. Hỏi khi x = 2 2thì y bằng bao nhiêu? A. – 1 B. 2 C. 1 D. – 2 3Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ? 4 12 20  12 20 A. B. C. D. 16  15 16 15Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = – 3x ? 2 1 1 1 A. Q( ; 2) B. N(  ;1) C. P( ;1) D. M(  ; 1) 3 3 3 3Câu 4: Giả thiết nào dưới đây suy ra được MNP  M N P  ? ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ A. M  M ; N  N ; P  P  ˆ ˆ B. M  M ; MN  M N ; NP  N P  ˆ ˆ C. M  M ; MP  M P ; NP  N P  ˆ ˆ D. M  M ; MN  M N ; MP  M P Câu 5: Kết quả của phép nhân (– 3)6 . (– 3)2 bằng: A. (– 3)12 B. (– 3)4 C. (– 3)3 D. (– 3)8Câu 6: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 6 thì y = 4. Hệ số tỉ lệ k của yđối với x là: 3 2 1 A. k = B. k = C. k = D. k = 24 2 3 24Câu 7: Nếu góc xOy có số đo bằng 470 thì số đo của góc đối đỉnh với góc xOy bằngbao nhiêu? A. 740 B. 470 C. 430 D. 1330Câu 8: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng: A. Không có điểm chung B. Có ít nhất 2 điểm chung C. Chỉ có một điểm chung D. Không vuông góc với nhauCâu 9: Nếu tam giác ABC có ˆ BAC  50 0 ˆ ˆ ˆ và ABC  ACB thì số đo của góc ABC bằng: A. 550 B. 650 C. 750 D. 450Câu 10: Nếu x = 2 thì x2 bằng bao nhiêu? A. 2 B. 4 C. 16 D. 8Phần II: Em hãy giải các bài toán sau(7 điểm) :Câu 11: Tính giá trị của các biểu thức sau: 1 5 1 5 1 a) 15 : ( )  25 : ( ) b) 0,16  4 7 4 7 25Câu 12: Tìm x, biết: 1 1 1 2 3 a) x   b) ( . x ) : 4 3 2 3 3 8Câu 13: Tính số đo góc A của tam giác ABC biết số đo các góc A, B, C của tam giácđó tỉ lệ với các số 3; 5; 7.Câu 14: Cho tam giác OAB có OA = OB có tia phân giác góc AOB cắt cạnh AB tại D. a) Chứng minh AOD  BOD ; b) Chứng minh: OD  AB x y y zCâu 15: Tìm các số x, y, z biết rằng  ;  và x – y + z = – 49. 2 3 5 4 ĐÁP ÁNPhần I: (3 điểm) Mỗi phương án đúng, chấm 0,3 điểm.+ Đề số 1: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Phương án A C B D D B B A B C đúngPhần II: (7 điểm)Câu 11: 1 điểm. Tính đúng giá trị của một biểu thức, chấm 0,5 điểm. 1 5 1 5 1 1 a) 15 : ( )  25 : ( ) = 14 b) 0,16  = ...

Tài liệu được xem nhiều: