Danh mục

23 Đề kiểm tra 1 tiết Lý - Kèm Đ.án

Số trang: 75      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.83 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh 23 đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Vật lí lớp 10, 11, 12 năm 2012-2013 sẽ các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập hữu ích và hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
23 Đề kiểm tra 1 tiết Lý - Kèm Đ.án SỞ GD-ĐT TỈNH NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỒ 1) LỚP 10TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC: 2012-2013 Môn : VẬT LÍ Chương trình: CHUẨN Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên thísinh:……………………………………………..Lớp:…………SBD:………………Câu 1: Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 3 vòng/phút.Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 m. ( Lấy 2 = 10 ). Gia tốchướng tâm của người đó là bao nhiêu? A. aht = 0,3 ( m/s2) B. aht = 0,2 ( m/s2) C. aht = 0,1 ( m/s2) D. aht = 0,4 ( m/s2)Câu 2: Điều nào sau đây là đúng khi nói về chất điểm ? A. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ. B. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật . C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ . D. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật.Câu 3: Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc, và quãng đường điđược của chuyển động thẳng nhanh dần đều ? A. v2 + vo2 = 2as B. v2 – vo2 = 2as C. v + vo = 2as D. v – vo = 2asCâu 4: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 6 + 70.t (x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ? A. Từ điểm M cách O là 6 km, với vận tốc 7 km/h. B. Từ điểm O, với vận tốc 6 km/h. C. Từ điểm M cách O là 6 km, với vận tốc 70 km/h. D. Từ điểm O, với vận tốc 70 km/h.Câu 5: Một đĩa tròn bán kính r = 0,2 m quay đều với chu kì T = 0,2 s . Tốc độ dài của một điểmtrên vành đĩa là bao nhiêu ? A. 6,28 (m/s) B. 7,50 (m/s) C. 8,66 (m/s) D. 9,42 ( m/s)Câu 6: Chọn câu phát biểu sai: A. Quỹ đạo và vận tốc đều có tính tương đối. B. Vận tốc tuyệt đối là vận tốc của vật chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên. C. Vận tốc tuyệt đối bằng vận tốc tương đối cộng vận tốc kéo theo. D. Vận tốc tương đối là vận tốc của vật chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên.Câu 7: Chọn câu khẳng định đúng. Đứng ở Trái Đất, ta sẽ thấy A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. D. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. -- 1Câu 8: Một vật nặng rơi từ độ cao 45 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật khi chạmđất là: A. 20 (m/s). B. 30 (m/s). C. 90 (m/s). D. 50 (m/s).Câu 9: Câu nào đúng ? Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng chậm dần đều là: 1 A. s  v 0 t  at 2 (a và vo trái dấu) B. x = xo + vot + 1 at2 (a và vo trái dấu) 2 2 1 1 C. x = xo + vot + at2 (a và vo cùng dấu) D. s  v 0 t  at 2 (a và vo cùng dấu) 2 2Câu 10: Chọn câu trả lời đúng. Một hệ quy chiếu gồm: A. một vật làm mốc, một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc, một mốc thời gian và một đồng hồ. B. một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc, một mốc thời gian và một đồng hồ. C. một vật làm mốc, một mốc thời gian và một đồng hồ. D. một vật làm mốc và một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc.Câu 11: Công thức liên hệ giữa chu kì và tần số là: A. T = B. T = C. T = 2.f2 D. T = 2.fCâu 12: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một cái lá cây. B. Một sợi chỉ. C. Một chiếc khăn tay. D. Một mẫu phấn.Câu 13: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc a và vận tốc v thì: A. a.v > 0 B. a > 0 C. a < 0 D. a.v < 0Câu 14: Phương trình chuyển động của một xe máy có dạng: x = 2t2 + 10t + 100 (m, s). Chobiết tính chất chuyển chuyển động của xe máy đó ? A. Xe máy chuyển động tròn đều. B. Xe máy chuyển động thẳng đều. C. Xe máy chuyển động chậm dần đều. D. Xe máy chuyển động nhanh dần đều.Câu 15: Sự rơi tự do là chuyển động: A. Thẳng đều. B. Tròn đều. C. Thẳng chậm dần đều. D. Thẳng nhanh dần đều.Câu 16: Trong trường hợp sau đây, trường hợp nào có thể xem vật như một chất điểm.? A. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh nó . B. Tàu hỏa đứng trong sân ga. C. Trái đất trong chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt trời. D. Viên đan đang chuyển động trong nòng súng .Câu 17: Phương trình chuyển động thẳng đều là: A. x = x0 – vt B. x = x0 + at C. x = x0 + vt D. x = x0 – atCâu 18: Một ô tô đi từ A đến B cách nhau 60 km mất 1 giờ. Rồi từ B đi trở về A trong 0,5 giờ.Tốc độ trung bình của ô tô đó trong suốt đường đi và về là: A. 40 (km/h) B. 25 (km/h) C. 80 (km/h) D. 75 (km/h)Câu 19: Chỉ ra câu sai. -- 2 Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau: A. Quỹ đạo là một đường thẳng. B. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. C. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại. D. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bấtkì.Câu 20: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng gavà ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 16 m/s. Gia tốc của ô tô là baonhiêu ? A. - 0.2 (m/s2) B. 0.2 (m/s2) ...

Tài liệu được xem nhiều: