Danh mục

23 Đề kiểm tra KSCL Tiếng Anh

Số trang: 93      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.20 MB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 31,000 VND Tải xuống file đầy đủ (93 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo đề 23 đề kiểm tra khảo sát chất lượng môn Tiếng Anh tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
23 Đề kiểm tra KSCL Tiếng Anh ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – KHỐI D – Mã đề: 220 (Thời gian làm bài : 90 phút)Câu 1 : (0,5 điểm)Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc và gạch chân dạng đúng đó. 1. Not (to know) ………………………….. the language and (to have) ………………………….. no friends in country, he found it impossible to get a job. 2. He found a tree (to lie) ………………………….. across the road. 3. I’m used to (to stand) …………………………… in queues. 4. I felt the house (to shake) ……………………………..Câu 2: (0,5 điểm)Điền một giới từ vào mỗi chỗ trống và gạch chân giới từ đó. 1. Are you fed (1) ………………………………….(2)…………………………….. this job? 2. Because she put (3) ………………………… going (4) ………………………. The dentist, her toothache got worse. 3. He knew he could count (5) …………………………………, from 100 to 1.Câu 3: (1 điểm)Khoanh tròn từ có âm gạch chân được phát âm khác với các âm gạch chân trong các từcòn lại.1. library, middle, lift, picture2. bed, get, decide, setting3. meadow, measure pleasure stream4. this, thick, math, thin5. climbing, basket, subway, clubCâu 4: (2 điểm)Điền một từ thích hợp nhất vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn dưới đây và viết vào giấythi. Charles Dickens (1) …………………………….. a social novelist. He was (2)…………………………….. at Portsmouth, from a lower middle class family. His father(3) …………………………….. poor government servant, was arrested and imprisonedfor debt. So that (4) …………………………. Had to earn his (5) ……………………….At eleven in a factory. He (6) ……………………… very little, schooling, most (7)…………………………. his education was acquired from the books he (8)……………………… and the experiences he (9) ……………………………… later, hetaught (10) ……………………………. Shorthand and became a newspaper reporter.Câu 5: (3 điểm)Viết tiếp những câu sau, giữ nguyên ý nghĩa câu trước. 1. I’ve never met such a famous person before. - It is ............................................................................... 2. We couldn’t drive because of the fog. - the fog prevented .......................................................... 3. Bob will be twenty next week. - It is Bob’s ..................................................................... 4. Apples are usually cheaper than oranges. - Apple are not ................................................................ 5. I am always nervous when I travel by air. - Traveling ...................................................................... 6. As a student he had known great poverty. - When ............................................................................ 7. “Why don’t you apply for the job, Minh?” said Lan. - Lan suggested ............................................................... 8. Remind me to water the plants. - Don’t ............................................................................ 9. I tried to eat the cake, but it was too sweet. - The cake ....................................................................... 10. “ You had better go there immediately.” - She advised................................................................... Câu 5: (3 điểm) Dùng các từ, cụm từ dưới đây để hoàn chỉnh một bức thư. Thí sinh có thể thực hiện những biến đổi cần thiết nhưng không được bỏ bất kỳ từ nào đã cho. Dear Mary, 1. Thank you/ much/ your letter/ arrive/ few days ago. -.......................................................................................... 2. It/ be lovely/ hear/ you. -.......................................................................................... 3. I/ be sorry/ I not write/ such/ long time/ but I/ be/ very busy. -.......................................................................................... 4. As you know/ we buy/ new house/ May. -.......................................................................................... 5. It/ be/ very bad condition/ and it need/ a lot/ work. -.......................................................................................... 6. We finish/ most/ it now/ and it look/ very nice. -.......................................................................................... 7. John and I/ decide/ give/ house warming party/ October 2nd. -.......................................................................................... 8. You think/ you/ able/ come? -.......................................................................................... 9. Please give me/ ring/ let/ know/ you/ make it. -.......................................................................................... 10. I/ really/ ...

Tài liệu được xem nhiều: