Danh mục

24 học flash_p5

Số trang: 29      Loại file: pdf      Dung lượng: 202.98 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Ban đầu, Flash là kỹ thuật xử ảnh theo dạng vector. Với kỹ thuật này, bạn có thể phóng to và thu nhỏ hình, chữ mà vẫn không bị "bể", không bị "răng cưa". Về sau, Flash được phát triển với khả năng tương tác "đa phương tiện, đa truyền thông" (multimedia). Tức là nó xử lý được với âm thanh, phim, .v.v... và cả lập trình sự kiện (action script) tương tác với ngường dùng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
24 học flash_p5 for(i=1;iTrong movie m u này cũng có m t component PushButton. Khi nó ư c click, nó sth c thi hàm này. Nó s d ng hàm getSelectedItems() l y m t m ng các l a ch n(choices) ã ch n trong list box. M i m c ch n trong m ng là m t i tư ng v i m tthu c tính label và data. Vì chúng ta ã không s d ng các thu c tính data c a h pdanh sách (list box), nên thay vào ó chúng ta s l y các nhãn (label).ActionScriptfunction buttonPressed(buttonInstance) { if (buttonInstance == doneButton) { items = myListBox.getSelectedItems(); for(var i=0;i ã ch n:ActionScriptfunction comboBoxChange(comboBoxInstance) { trace(comboBoxInstance.getValue());}B n cũng có th dùng getSelectedIndex() l y ch m c (tính t 0) c a m c ã ch n.Movie m u 21combobox.fla là m t ví d v component ComboBox.ScrollPaneHai component ti p theo khác h n so v i 5 component trên. Chúng không dùngcho phép ngư i dùng l a ch n, nhưng dùng hi n th lư ng thông tin l n trong cáckho ng nh (cu n mà l ).Component ScrollPane (ô cu n) g m có m t thanh cu n d c, cu n ngang và m tvùng hi n th hình ch nh t. Thông s chính c a component này là Scroll Content(cu n n i dung). ây là tên liên k t (Linkage name) cho m t movie clip. Khi b nch y movie, movie clip ư c copy t Library và t vào vùng hi n th c a ô cu n.Sau ó các thanh cu n s cho phép ngư i dùng nhìn th y các ph n khác nhau c amovie clip.B n có th xem ví d trong file 21scrollpane.fla.N u b n thi t t thông s Drag Content là true, ngư i dùng cũng có th click vàotrong vùng hi n th và kéo hình trong ó ch y. Các thanh cu n cũng thay i khi b nkéo n i dung trong ô cu n (chính là cái movie clip hi n th trong ô ó).M c dù component ScrollPane không òi h i b t kỳ ActionScript nào làm vi c,nhưng có r t nhi u hàm mà b n có th dùng xác nh xem ph n nào c a movie clip ang ư c xem ho c thay i chi u r ng (width) và chi u cao (height) c a ô.B n cũng có th dùng b ng Properties thay i chi u r ng và chi u cao c a ô cu n.Khi b n làm vi c ó, ô cu n trông b méo mó trong Flash, nhưng no star where, nó sngon lành ngay khi b n ch y movie.M t l nh ActionScript r t h u ích là loadScrollContent . L nh này s d ng m t ach URL và hi n th m t movie clip ngoài vào trong ô cu n.ActionScriptmyScrollPane.loadScrollContent(myMovieClipFile.swf); ư c dùng như m t trình duy t hình nh.Ô cu n có thScrollBarComponent cu i cùng là ScrollBar. Component này thêm các thanh cu n vào trư ngtext. B n có th dùng component này mà không c n dùng b t kỳ code ActionScriptnào. Ch vi c kéo và th m t component ScrollBar vào m t trư ng text (text field), tnó s thêm vào trư ng text.Component ScrollBar có ít thu c tính Actionscript có th s d ng ư c. Ví d , b n cóth s d ng getScrollPosition() l y v trí cu n hi n t i và setScrollPosition()thay i nó.Th c hành v i ComponentsBây gi chúng ta s ph i h p 5 component khác nhau t o m t form nh p d li u:CheckBox, RadioButton, ComboBox, ListBox, và PushButton components.T o m t Flash movie m i.T o ba component CheckBox. t tên cho chúng là checkbox1, checkbox2, vàcheckbox3. Nhãn c a chúng là: Macintosh, Windows, Linux.T o ba component RadioButton. t tên cho chúng là radiobutton1, radiobutton2, vàradiobutton3. Nhãn c a chúng l n lư t là ... như trênT o m t ComboBox component. t tên cho nó là combobox. Thêm m t vài nhãn(label) vào ó ngư i dùng có th ch n l a.T o m t ListBox component t tên là listbox. Thêm bao nhiêu nhãn vào tuỳ b n. ng lo l ng v th t c a chúng vì chúng ta s s p x p l i sau. Thi t t thông sListBox Multiple Selections thành false. Dùng b ng Properties t o cho khung danhsách (list box) r ng 200 và cao 200 pixel.Thêm m t PushButton component. t cho nó nhãn là Done và thông s i u khi nClick Handler là buttonPressed.Thêm dòng sau vào trong frame script. Nó s s p x p l i nhãn c a các m c trongcomponent ListBox.ActionScriptlistbox.sortItemsBy(label,Asc);L nh sortItemsBy làm vi c r t t t v i component ComboBox. B n có th dùnglabel ho c data cho thông s u tiên. i u ó tùy thu c vào nhãn (label) hay cáctrư ng d li u (data) s ư c s d ng s p x p. Thông s th hai có th là Asc(s p x p theo th t tăng d n) ho c Desc (gi m d n).Component PushButton s g i hàm buttonPressed. Chúng ta s t o hàm này theo t ng o n nh x lý t ng ph n c a form.Hàm b t u b ng vi c t o m t m ng m i. Sau ó nó ki m tra t ng check box xemhàm getValue() c a nó có ph i là true không. N u là true, nhãn c a check box ó s ư c thêm vào m ng ó. Khi vòng l p k t thúc, m ng own ch a b t kỳ l a ch n nàomà ngư i dùng ã làm v i các check box.ActionScriptfunction buttonPressed(buttonInstance) { if (buttonInstance == doneButton) { // sưu t p m ng c a các CheckBoxes ã ch n own = new Array(); for(var i=1;i // sưu t p các l a ch n c a ListBox uses = new Array(); items = listbox.getSelectedItems(); for(var i=0;imàu s c và ki u dáng c a các ...

Tài liệu được xem nhiều: