Danh mục

25 Đề thi học kỳ 2 môn Hóa 12

Số trang: 121      Loại file: pdf      Dung lượng: 4.43 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 33,000 VND Tải xuống file đầy đủ (121 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh tham khảo 25 đề thi học kỳ 2 môn Hóa 12. Để giúp bạn thêm phần tự tin trước kì kiểm tra và giúp cho các bạn củng cố kiến thức cũ đã học để đạt được điểm cao hơn nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
25 Đề thi học kỳ 2 môn Hóa 12 ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN THI: HOÁ HỌC Thời gian: 60 phút (40 câu trắc nghiệm)I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)Cho: Cl = 35,5, Br = 80, I = 127, O = 16, S = 32, N = 14, P = 31, C = 12, H = 1, Li = 7, Na = 23, K = 39,Rb = 85, Cs = 133, Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 88, Ba = 137, Al = 27, Cr = 52, Fe = 56, Ag = 108, Cu = 64, Zn = 65, Pb = 207, Cd = 112, Mn = 55, Hg = 201.Câu 1: Xà phòng hóa este vinyl axetat thu được muối natri axetat và: A. Etilen. B. CH3 – CHO C. CH2 = CH - OH. D. Axetilen.Câu 2: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol? A. Muối B. Este đơn chức C. Chất béo D. Etyl axetatCâu 3: Tinh bột, saccarozơ và glucozơ được phân biệt bằng: A. Cu(OH)2 B. Dd AgNO3 /NH3 C. Dd I2 D. NaCâu 4: Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.Câu 5: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa)Câu 6: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1gam. Giá trị m đã dùng là A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam.Câu 7: Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 & CuO bằng CO thu được số mol CO2 tạo ra từ các oxit có tỉ lệ tươngứng là 3:2. % theo khối lượng của Fe2O3 & CuO trong hỗn hợp lần lượt là A. 50% & 50%. B. 75% & 25%. C. 75,5% & 24,5%. D. 25% & 75%.Câu 8: Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 45,5 gam muốinitrat khan. Thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra là: A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.Câu 9: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môitrường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52) A. 29,4 gam B. 59,2 gam. C. 24,9 gam. D. 29,6 gamCâu 10: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trongdãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.Câu 11: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. Chất béo. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.Câu 12 : Cho biến hóa sau: Xenlulozơ → A → B → C → Caosubuna. A, B, C là những chất nào. A. CH3COOH,C2H5OH, CH3CHO. B. C6H12O6(glucozơ), C2H5OH, CH2=CH− CH=CH2 C.C6H12O6(glucozơ), CH3COOH, HCOOH D. CH3CHO, CH3COOH, C2 H5OH.Câu 13: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng vớiHCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixinCâu 14: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.Câu 15: Cho các kim loại: Fe , Al , Mg , Cu , Zn , Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6Câu 16: Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết đồng tạo ra bám hết vào đinh sắt.Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh Fe tăng thêm A. 15,5 g B. 0,8 g C. 2,7 g D. 2,4 gCâu 17: Những nguyên tố trong nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp từ trên xuống dưới theo thứ tự tăng dần của: A. điện tích hạt nhân nguyên tử B. độ cứng C. nhiệt độ sôi D. số oxi hóaCâu 18: Cặp chất không xảy ra phản ứng là: A. dung dịch NaOH và Al2O3 B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2 C. K2O và H2O D. dung dịch AgNO3 và dung dịch KClCâu 19: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là: A. quặng manhetit B. quặng boxit C. quặng đolomit D. quặng piritCâu 20: Công thức thạch cao sống là: A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.H2O D. 2CaSO4.H2OCâu 21: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợpchất nào sau đây ? A. Ca(HCO3)2, MgCl2 B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 C. Mg(HCO3)2, CaCl2 D. MgCl2, CaSO4Câu 22: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 13,8 gam ancol etylic đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằngthì thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 67,8% B. 62,5% C. 23,7% D. 76,4%Câu 23: Có 3 chất Mg , Al , Al2O3. Có thể phân biệt 3 chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây ? A. dd HCl B. dd HNO3 C. dd NaOH D. dd CuSO4Câu 24: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lit khí H2 (đktc). Khối lượng bộtnhôm đã tham gia phản ứng là: A. 5,4 gam B. 10,4 gam C. 2,7 gam D. 16,2 gamCâu 25: Dãy chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính? A. ZnO, Ca(OH)2, KHCO3. B. Al2O3, Al(OH)3, KHCO3. C. Al2O3, Al(OH)3, K2CO3. D. ZnO, Zn(OH)2, K2CO3.Câu 26: Khối lượng của một đoạn mạ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: