268 Bài toán nâng cao lớp 9 (Có đáp án)
Số trang: 47
Loại file: doc
Dung lượng: 2.92 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
268 Bài toán nâng cao lớp 9 (Có đáp án) là tài liệu ôn tập hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 9. Tham gia giải bài tập giúp các em nâng cao khả năng tư duy, phản ưng nhanh với các dạng đề bài và chuẩn bị tốt cho các kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
268 Bài toán nâng cao lớp 9 (Có đáp án) 268BÀITẬPTOÁNNÂNGCAOLỚP9PHẦNI:ĐỀBÀI1.Chứngminh 7 làsốvôtỉ.2.a)Chứngminh:(ac+bd)2+(ad–bc)2=(a2+b2)(c2+d2)b)ChứngminhbấtdẳngthứcBunhiacôpxki:(ac+bd)2≤(a2+b2)(c2+d2)3.Chox+y=2.Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức:S=x2+y2. a+b4.a)Choa≥0,b≥0.ChứngminhbấtđẳngthứcCauchy: ab . 2 bc ca abb)Choa,b,c>0.Chứngminhrằng: + + a+b+c a b cc)Choa,b>0và3a+5b=12.TìmgiátrịlớnnhấtcủatíchP=ab.5.Choa+b=1.Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức:M=a3+b3.6.Choa3+b3=2.Tìmgiátrịlớnnhấtcủabiểuthức:N=a+b.7.Choa,b,clàcácsốdương.Chứngminh:a3+b3+abc≥ab(a+b+c)8.Tìmliênhệgiữacácsốavàbbiếtrằng: a + b > a − b9.a)Chứngminhbấtđẳngthức(a+1)2≥4ab)Choa,b,c>0vàabc=1.Chứngminh:(a+1)(b+1)(c+1)≥810.Chứngminhcácbấtđẳngthức: a)(a+b)2≤2(a2+b2) b)(a+b+c)2≤3(a2+b2+c2)11.Tìmcácgiátrịcủaxsaocho: a)|2x–3|=|1–x| b)x2–4x≤5 c)2x(2x–1)≤2x–1.12.Tìmcácsốa,b,c,dbiếtrằng:a +b +c +d =a(b+c+d) 2 2 2 213.ChobiểuthứcM=a2+ab+b2–3a–3b+2001.VớigiátrịnàocủaavàbthìMđạtgiátrịnhỏnhất?Tìmgiátrịnhỏnhấtđó.14.ChobiểuthứcP=x2+xy+y2–3(x+y)+3.CMRgiátrịnhỏnhấtcủaPbằng0.15.Chứngminhrằngkhôngcógiátrịnàocủax,y,zthỏamãnđẳngthứcsau: x2+4y2+z2–2a+8y–6z+15=0 116.Tìmgiátrịlớnnhấtcủabiểuthức: A = 2 x − 4x + 917.Sosánhcácsốthựcsau(khôngdùngmáytính): a) 7 + 15 và 7 b) 17 + 5 + 1 và 45 23 − 2 19 c) và 27 d) 3 2 và 2 3 318.Hãyviếtmộtsốhữutỉvàmộtsốvôtỉlớnhơn 2 nhưngnhỏhơn 319.Giảiphươngtrình: 3x 2 + 6x + 7 + 5x 2 + 10x + 21 = 5 − 2x − x 2 .20.TìmgiátrịlớnnhấtcủabiểuthứcA=x2yvớicácđiềukiệnx,y>0và2x+xy=4. 1 1 1 121.Cho S = + + .... + + ... + . 1.1998 2.1997 k(1998 − k + 1) 1998 − 1 1998HãysosánhSvà 2. . 199922.Chứngminhrằng:Nếusốtựnhiênakhôngphảilàsốchínhphươngthì a làsốvôtỉ.23.Chocácsốxvàycùngdấu.Chứngminhrằng: x ya) + 2 y x x 2 y2 x yb) 2 + 2 − + 0 y x y x x 4 y4 x 2 y2 x yc) 4 + − + + + 2. y x4 y2 x 2 y x24.Chứngminhrằngcácsốsaulàsốvôtỉ:a) 1 + 2 3b) m + vớim,nlàcácsốhữutỉ,n≠0. n25.Cóhaisốvôtỉdươngnàomàtổnglàsốhữutỉkhông? x 2 y2 x y26.Chocácsốxvàykhác0.Chứngminhrằng: 2 + 2 + 4 3 + . y x y x x 2 y2 z2 x y z27.Chocácsốx,y,zdương.Chứngminhrằng: + + + + . y2 z2 x 2 y z x28.Chứngminhrằngtổngcủamộtsốhữutỉvớimộtsốvôtỉlàmộtsốvôtỉ.29.Chứngminhcácbấtđẳngthức:a)(a+b)2≤2(a2+b2)b)(a+b+c)2≤3(a2+b2+c2)c)(a1+a2+…..+an)2≤n(a12+a22+…..+an2).30.Choa3+b3=2.Chứngminhrằnga+b≤2.31.Chứngminhrằng: [ x ] + [ y ] [ x + y ] . 132.Tìmgiátrịlớnnhấtcủabiểuthức: A = 2 . x − 6x + 17 x y z33.Tìmgiátrịnhỏnhấtcủa: A = + + vớix,y,z>0. y z x34.Tìmgiátrịnhỏnhấtcủa:A=x2+y2biếtx+y=4.35.Tìmgiátrịlớnnhấtcủa:A=xyz(x+y)(y+z)(z+x)vớix,y,z≥0;x+y+z=1.36.Xétxemcácsốavàbcóthểlàsốvôtỉkhôngnếu: aa)abvà làsốvôtỉ. b ab)a+bvà l ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
268 Bài toán nâng cao lớp 9 (Có đáp án) 268BÀITẬPTOÁNNÂNGCAOLỚP9PHẦNI:ĐỀBÀI1.Chứngminh 7 làsốvôtỉ.2.a)Chứngminh:(ac+bd)2+(ad–bc)2=(a2+b2)(c2+d2)b)ChứngminhbấtdẳngthứcBunhiacôpxki:(ac+bd)2≤(a2+b2)(c2+d2)3.Chox+y=2.Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức:S=x2+y2. a+b4.a)Choa≥0,b≥0.ChứngminhbấtđẳngthứcCauchy: ab . 2 bc ca abb)Choa,b,c>0.Chứngminhrằng: + + a+b+c a b cc)Choa,b>0và3a+5b=12.TìmgiátrịlớnnhấtcủatíchP=ab.5.Choa+b=1.Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức:M=a3+b3.6.Choa3+b3=2.Tìmgiátrịlớnnhấtcủabiểuthức:N=a+b.7.Choa,b,clàcácsốdương.Chứngminh:a3+b3+abc≥ab(a+b+c)8.Tìmliênhệgiữacácsốavàbbiếtrằng: a + b > a − b9.a)Chứngminhbấtđẳngthức(a+1)2≥4ab)Choa,b,c>0vàabc=1.Chứngminh:(a+1)(b+1)(c+1)≥810.Chứngminhcácbấtđẳngthức: a)(a+b)2≤2(a2+b2) b)(a+b+c)2≤3(a2+b2+c2)11.Tìmcácgiátrịcủaxsaocho: a)|2x–3|=|1–x| b)x2–4x≤5 c)2x(2x–1)≤2x–1.12.Tìmcácsốa,b,c,dbiếtrằng:a +b +c +d =a(b+c+d) 2 2 2 213.ChobiểuthứcM=a2+ab+b2–3a–3b+2001.VớigiátrịnàocủaavàbthìMđạtgiátrịnhỏnhất?Tìmgiátrịnhỏnhấtđó.14.ChobiểuthứcP=x2+xy+y2–3(x+y)+3.CMRgiátrịnhỏnhấtcủaPbằng0.15.Chứngminhrằngkhôngcógiátrịnàocủax,y,zthỏamãnđẳngthứcsau: x2+4y2+z2–2a+8y–6z+15=0 116.Tìmgiátrịlớnnhấtcủabiểuthức: A = 2 x − 4x + 917.Sosánhcácsốthựcsau(khôngdùngmáytính): a) 7 + 15 và 7 b) 17 + 5 + 1 và 45 23 − 2 19 c) và 27 d) 3 2 và 2 3 318.Hãyviếtmộtsốhữutỉvàmộtsốvôtỉlớnhơn 2 nhưngnhỏhơn 319.Giảiphươngtrình: 3x 2 + 6x + 7 + 5x 2 + 10x + 21 = 5 − 2x − x 2 .20.TìmgiátrịlớnnhấtcủabiểuthứcA=x2yvớicácđiềukiệnx,y>0và2x+xy=4. 1 1 1 121.Cho S = + + .... + + ... + . 1.1998 2.1997 k(1998 − k + 1) 1998 − 1 1998HãysosánhSvà 2. . 199922.Chứngminhrằng:Nếusốtựnhiênakhôngphảilàsốchínhphươngthì a làsốvôtỉ.23.Chocácsốxvàycùngdấu.Chứngminhrằng: x ya) + 2 y x x 2 y2 x yb) 2 + 2 − + 0 y x y x x 4 y4 x 2 y2 x yc) 4 + − + + + 2. y x4 y2 x 2 y x24.Chứngminhrằngcácsốsaulàsốvôtỉ:a) 1 + 2 3b) m + vớim,nlàcácsốhữutỉ,n≠0. n25.Cóhaisốvôtỉdươngnàomàtổnglàsốhữutỉkhông? x 2 y2 x y26.Chocácsốxvàykhác0.Chứngminhrằng: 2 + 2 + 4 3 + . y x y x x 2 y2 z2 x y z27.Chocácsốx,y,zdương.Chứngminhrằng: + + + + . y2 z2 x 2 y z x28.Chứngminhrằngtổngcủamộtsốhữutỉvớimộtsốvôtỉlàmộtsốvôtỉ.29.Chứngminhcácbấtđẳngthức:a)(a+b)2≤2(a2+b2)b)(a+b+c)2≤3(a2+b2+c2)c)(a1+a2+…..+an)2≤n(a12+a22+…..+an2).30.Choa3+b3=2.Chứngminhrằnga+b≤2.31.Chứngminhrằng: [ x ] + [ y ] [ x + y ] . 132.Tìmgiátrịlớnnhấtcủabiểuthức: A = 2 . x − 6x + 17 x y z33.Tìmgiátrịnhỏnhấtcủa: A = + + vớix,y,z>0. y z x34.Tìmgiátrịnhỏnhấtcủa:A=x2+y2biếtx+y=4.35.Tìmgiátrịlớnnhấtcủa:A=xyz(x+y)(y+z)(z+x)vớix,y,z≥0;x+y+z=1.36.Xétxemcácsốavàbcóthểlàsốvôtỉkhôngnếu: aa)abvà làsốvôtỉ. b ab)a+bvà l ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập Toán 9 Bài tập Toán 9 Ôn thi Toán 9 Ôn tập Toán lớp 9 Các dạng Toán lớp 9 Luyện thi môn Toán lớp 9 Bồi dưỡng Toán 9Tài liệu liên quan:
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
82 trang 259 0 0 -
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm học 2015-2016 – Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Ba Đình
4 trang 108 1 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án
60 trang 42 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án
36 trang 39 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quang Cường
9 trang 39 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du
9 trang 28 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Hưng
13 trang 28 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Hưng
10 trang 27 0 0 -
Đề thi tuyển HSG lớp 9 môn Toán năm 2012 - 2013 - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
4 trang 26 1 0 -
Hướng dẫn giải bài tập Toán 9: Tập 1 (Phần 1)
102 trang 26 0 0