![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
270 Bài tập Toán nâng cao lớp 9 có đáp án
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
270 Bài tập Toán nâng cao lớp 9 có đáp ánVững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai270 BÀI TẬP TOÁN NÂNG CAO LỚP 9 CÓ ĐÁP ÁNPHẦN I: ĐỀ BÀI1. Chứng minh 7 l{ số vô tỉ.2. a) Chứng minh: (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2)b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki: (ac + bd) 2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2)3. Cho x + y = 2. Tìm gi| trị nhỏ nhất của biểu thức: S = x 2 + y2.ab4. a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy: ab .2bc ca abb) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: abcabcc) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm gi| trị lớn nhất của tích P = ab.5. Cho a + b = 1. Tìm gi| trị nhỏ nhất của biểu thức: M = a3 + b3.6. Cho a3 + b3 = 2. Tìm gi| trị lớn nhất của biểu thức: N = a + b.7. Cho a, b, c l{ c|c số dương. Chứng minh: a 3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)8. Tìm liên hệ giữa c|c số a v{ b biết rằng: a b a b9. a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 ≥ 4ab) Cho a, b, c > 0 v{ abc = 1. Chứng minh: (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 810. Chứng minh c|c bất đẳng thức:a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)11. Tìm c|c gi| trị của x sao cho:a) | 2x – 3 | = | 1 – x |2 – 4x ≤ 5b) xc) 2x(2x – 1) ≤ 2x – 1.12. Tìm c|c số a, b, c, d biết rằng: a2 + b2 + c2 + d2 = a(b + c + d)13. Cho biểu thức M = a2 + ab + b2 – 3a – 3b + 2001. Với gi| trị n{o của a v{ b thì M đạtgi| trị nhỏ nhất ? Tìm gi| trị nhỏ nhất đó.14. Cho biểu thức P = x2 + xy + y2 – 3(x + y) + 3. CMR gi| trị nhỏ nhất của P bằng 0.15. Chứng minh rằng không có gi| trị n{o của x, y, z thỏa m~n đẳng thức sau:x2 + 4y2 + z2 – 2a + 8y – 6z + 15 = 0116. Tìm gi| trị lớn nhất của biểu thức: A 2x 4x 917. So s|nh c|c số thực sau (không dùng m|y tính):a) 7 15 và 7b) 17 5 1 và 4523 2 19và 27d) 3 2 và 2 3318. H~y viết một số hữu tỉ v{ một số vô tỉ lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơnc)319. Giải phương trình: 3x 2 6x 7 5x 2 10x 21 5 2x x 2 .20. Tìm gi| trị lớn nhất của biểu thức A = x2y với c|c điều kiện x, y > 0 v{ 2x + xy = 4.W: www.hoc247.netF: www.facebook.com/hoc247.netT: 098 1821 807Trang | 1Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai21. Cho S 1111. Hãy so sánh S và .... ... 1.19982.1997k(1998 k 1)1998 11998.199922. Chứng minh rằng: Nếu số tự nhiên a không phải l{ số chính phương thìtỉ.23. Cho c|c số x v{ y cùng dấu. Chứng minh rằng:x ya) 2y x x 2 y2 x y b) 2 2 0x y xy2.a l{ số vô x 4 y4 x 2 y2 x y c) 4 4 2 2 2 .x yx y xy24. Chứng minh rằng c|c số sau l{ số vô tỉ:a)1 23với m, n l{ c|c số hữu tỉ, n ≠ 0.n25. Có hai số vô tỉ dương n{o m{ tổng l{ số hữu tỉ không ?x yx 2 y226. Cho c|c số x v{ y kh|c 0. Chứng minh rằng: 2 2 4 3 .yxy xb) m x 2 y2 z 2 x y z .y2 z 2 x 2 y z x28. Chứng minh rằng tổng của một số hữu tỉ với một số vô tỉ l{ một số vô tỉ.29. Chứng minh c|c bất đẳng thức:a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)c) (a1 + a2 + ….. + an)2 ≤ n(a12 + a22 + ….. + an2).30. Cho a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng a + b ≤ 2.31. Chứng minh rằng: x y x y .27. Cho c|c số x, y, z dương. Chứng minh rằng:32. Tìm gi| trị lớn nhất của biểu thức: A 1.x 6x 172x y z với x, y, z > 0.y z x34. Tìm gi| trị nhỏ nhất của: A = x2 + y2 biết x + y = 4.35. Tìm gi| trị lớn nhất của: A = xyz(x + y)(y + z)(z + x) với x, y, z ≥ 0 ; x + y + z = 1.36. Xét xem c|c số a v{ b có thể l{ số vô tỉ không nếu:aa) ab và l{ số vô tỉ.bab) a + b và l{ số hữu tỉ (a + b ≠ 0)b2 và b2 l{ số hữu tỉ (a + b ≠ 0)c) a + b, a37. Cho a, b, c > 0. Chứng minh: a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)33. Tìm gi| trị nhỏ nhất của: A W: www.hoc247.netF: www.facebook.com/hoc247.netT: 098 1821 807Trang | 2Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương laiabcd2bc cd da a b39. Chứng minh rằng 2x bằng 2 x hoặc 2 x 140. Cho số nguyên dương a. Xét c|c số có dạng: a + 15 ; a + 30 ; a + 45 ; … ; a + 15n.Chứng minh rằng trong c|c số đó, tồn tại hai số m{ hai chữ số đầu tiên l{ 96.41. Tìm các gi| trị của x để c|c biểu thức sau có nghĩa:1112A= x 2 3 B CDE x 2xxx 2 4x 51 x2 3x 2x 138. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh:G 3x 1 5x 3 x 2 x 142. a) Chứng minh rằng: | A + B | ≤ | A | + | B | . Dấu “ = ” xảy ra khi n{o ?b) Tìm gi| trị nhỏ nhất của biểu thức sau: M x 2 4x 4 x 2 6x 9 .c) Giải phương trình:4x 2 20x 25 x 2 8x 16 x 2 18x 8143. Giải phương trình: 2x 2 8x 3 x 2 4x 5 12 .44. Tìm c|c gi| trị của x để c|c biểu thức sau có nghĩa:11A x2 x 2BC 2 1 9x 2D21 3xx 5x 61xEG 2 x2H x 2 2x 3 3 1 x 2x 42x 1 xx 2 3x45. Giải phương trình:0x 346. Tìm gi| trị nhỏ nhất của biểu thức: A x x .47. Tìm gi| trị lớn nhất của biểu thức: B 3 x x3 148. So sánh: a) a 2 3 và b=b) 5 13 4 3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập Toán nâng cao lớp 9 Bài tập Toán lớp 9 270 Bài tập Toán 9 Toán nâng cao lớp 9 Ôn tập Toán nâng caoTài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội
5 trang 79 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long
8 trang 75 2 0 -
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán của các Sở Giáo dục và Đạo tạo
56 trang 69 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mạc Đỉnh Chi, Long Điền
6 trang 56 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Minh Đức (Đề tham khảo 02)
6 trang 55 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
8 trang 55 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trưng Vương, Hà Nội
3 trang 54 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT TP. PR-TC, Ninh Thuận
1 trang 44 0 0 -
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Cà Mau
7 trang 40 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Quận Tây Hồ
1 trang 36 0 0