Thông tin tài liệu:
Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo 28 đề kiểm tra 15 phút môn Vật lý 6 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
28 Đề kiểm tra 15 phút Lý 6 MA TRẬN KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : VẬT LÝ 6 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TVKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1 2 Vận tốc 1 9 10 1 1 2 Tổng 1 9 10 Đề bàiPhần I : trắc nghiệm khách quan . Chọn phương án cho câu rtả lời đúng và viết chữ cai đầu phương án đó vào giấykiểm tra. Công thức nào sau đây là công thức tính vận tốc của chuyển động s A. V = B. S = V.t t s C. T = D. P = d.h vPhần II : Tự luận Một đầu tàu có khối lượng 100tấn chạy trong 10h. Trong 4h đầu tàu chạy với vậntốc trung bình bằng 60km/h; trong 6h sau tàu chạy với vận tốc trung bình 50km/h.Tính vận tốc trung bình của đầu tàu trong thời gian chuyển động? ĐÁP ÁNPhần I: (1đ) đáp án A đúngPhần II: (9đ)Quãng đường đầu tàu chạy trong 4h đầu. S1 = V1t1 = 60.4 = 240kmQuãng đường đầu tầu chạy trong 6h sau. S2 = V2t2 = 50.6 =300kmQuẫng đường tàu chạy trong 10h S = S1 + S2 = 240 + 300 = 540kmVận tốc trung bình 540 Vtb = = 54km/h 10PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TRƯỜNG THCS XUÂN LAO Môn Vật Lí 6 (Bài số 1) Thời gian làm bài 15 phút (không kể giao đề) ĐỀ 1I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:Câu 1: Vôn kế là dụng cụ dùng để đo:A. Hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện.C. Điện trở D. Hiệu điện thế và cường độ dòng điệnCâu 2: Đơn vị của điên trở là:A. Am pe (A) B. Ôm ( ) C. Vôn (V) D. Oát (W)Câu 3: Hệ thức của định luật Ôm là: U R I IA. I B. I C. U D. R R U R UCâu 4: Cho R1 = R2 = 15 mắc nối tiếp. Hỏi điện trở tương đương của đoạn mạchbằng bao nhiêu?A. Rtđ = 10Ω B. Rtđ = 20Ω C. Rtđ = 30Ω D. Rtđ = 40ΩII. Phần tự luận (6 điểm):Cho hai điện trở R1 = 20 , R2 = 30 mắc song song. Biết cường độ dòng điện chạytrong mạch chính là 3 A. a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch. b) Tính Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TRƯỜNG THCS XUÂN LAO NĂM HỌC 2009 - 2010 (Bài số 1) Môn Vật Lí 9 ĐỀ 1 Thời gian làm bài 15 phút (không kể giao đề)I. Phần trắc nghiệm (4 điểm):Mỗi ý đúng được 1 điểm.Câu 1: Chọn ACâu 2: Chọn BCâu 3: Chọn ACâu 4: Chọn CII. Phần tự luận (6 điểm):Tóm tắt GiảiR1 = 20 a) Tính Rtđ .R2 = 30 Áp dụng công thức: Rtđ = 1 2 R .R (1 điểm)I = 3A R1 R2a) Rtđ = ? 20.30 Thay số: Rtđ = 12 (2 điểm)b) U = ? 20 30 b) Tính U. Áp dụng công thức: U = I.R (1 điểm) Thay số: U = 3.12 = 36 V (1,5 điểm) Đáp số: a) 12Ω b) 36 V (0,5 điểm) TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG BÀI KIỂM TRA 15 phút HỌ VÀ TÊN HS : ................................................................... MÔN VẬT LÝ 6 SDB : ............................................................................................ LỚP : 6. . . Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký xem bài của PHHSĐỀ SỐ: 02. (42)1. Dùng bình chia độ để đo thể tích của một vật rắn thì: Thể tích vật rắn= thể tích vật rắn có chứa chấtlỏng - thể tích chất lỏng không chứa vật rắn. a) Vật rắn không thấm nước và chìm một phần trong chất lỏng b) Vật rắn không thấm nước và chìm hoàn toàn trong chất lỏng c) Vật rắn thấm nước và chìm một phần trong chất lỏng d) Vật rắn thấm nước và chìm hoàn toàn trong chất lỏng 2. Một thùng mì ăn liền gồm 30 gói, mỗi gói có khối lượng 85g, thùng để chứa có khối lượng 4 lạng.Khối lượng của cả thùng mì là: a) 2,95kg b) 2590g c) 259 lạng d) 2554g 3. Hãy chọn kết quả đúng: a) 5,3 t = 530000kg b) 5,3 t = 530kg c) 5,3 t = 53000kg d) 5,3 t = 5300kg 4. Dùng thước nào sau đây để đo chiều rộng của cuốn sách vật lý 6 a) Thước có GHĐ 2m và ĐCNN 2cm b ...