Danh mục

283 câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 tuyển chọn

Số trang: 36      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.32 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 6,000 VND Tải xuống file đầy đủ (36 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu cung cấp với 283 câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 gồm các nội dung: điều kiện xác định của biểu thức – căn thức; hàm số bậc nhất, tính đồng biến nghịch biến; hàm số, phương trình bậc 2, nghiệm của phương trình bậc 2; hệ thức lượng trong tam giác vuông; tỷ số lượng giác của góc nhọn; góc với đường tròn. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các em học sinh, hỗ trợ công tác học tập và luyện thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
283 câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 tuyển chọn 1 Nguồn Toán Học Hữu Cơ 283 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 TUYỂN CHỌN A. PHẦN ĐẠI SỐI/ ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA BIỂU THỨC – CĂN THỨC: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:1. Căn bậc hai số học của số a không âm là: A. số có bình phương bằng a B.  a C. a D.  a2. Căn bậc hai số học của (3)2 là : A. 3 B. 3 C. 81 D. 813. Cho hàm số y  f ( x)  x  1 . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây: A. x  1 B. x  1 C. x  1 D. x  1 24. Cho hàm số: y  f ( x)  . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây: x 1 A. x  1 B. x  1 C. x  0 D. x  15. Căn bậc hai số học của 52  32 là: A. 16 B. 4 C. 4 D. 4 .6. Căn bậc ba của 125 là: A. 5 B. 5 C. 5 D. 257. Kết quả của phép tính 25  144 là: A. 17 B. 169 C. 13 D. 13 3 x8. Biểu thức xác định khi và chỉ khi: x 1 2 A. x  3 và x  1 B. x  0 và x  1 C. x  0 và x  1 C. x  0 và x  19. Tính 52  (5) 2 có kết quả là: 2 Nguồn Toán Học Hữu Cơ A. 0 B. 10 C. 50 D. 10 1  2  210. Tính:  2 có kết quả là: A. 1  2 2 B. 2 2  1 C. 1 D. 111.  x 2  2 x  1 xác định khi và chỉ khi: A. x  R B. x  1 C. x  D. x  1 x212. Rút gọn biểu thức:  với x > 0 có kết quả là: x A. x B. 1 C. 1 D. x13. Nếu a 2  a thì : A. a  0 B. a  1 C. a  0 D. a  0 x214. Biểu thức xác định khi và chỉ khi: x 1 A. x  1 B. x  1 C. x  R D. x  015. Rút gọn 4  2 3 ta được kết quả: A. 2  3 B. 1  3 C. 3  1 D. 3  216. Tính 17  33. 17  33 có kết quả là: A. 16 B. 256 C. 256 D. 1617. Tính  0,1. 0, 4 kết quả là: 4 4 A. 0, 2 B. 0, 2 C. D. 100 100 218. Biểu thức xác định khi : x 1 A. x >1 B. x  1 C. x < 1 D. x  0 a319. Rút gọn biểu thức với a > 0, kết quả là: a A. a2 B. a C. a D. a 3 Nguồn Toán Học Hữu Cơ20. Rút gọn biểu thức: x  2 x  1 với x  0, kết quả là: A.   x  1 B.   x  1 C. x  1 D. x 1 a321. Rút gọn biểu thức với a < 0, ta được kết quả là: a A. a B. a2 C.  |a| D.  a22. Cho a, b  R. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: a a A. a . b  ab B.  (với a  0; b > 0) b b C. a  b  a  b (với a, b  0) D. A, B, C đều đúng.23. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với x  R . A. x2  2x 1 B.  x  1 x  2  C. x 2  x  1 D. Cả A, B và C24. Sau khi rút gọn, biểu thức A  3  13  48 bằng số nào sau đây: A. 1  3 B. 2  3 C. 1  3 D. 2  325. Giá trị lớn nhất của y  16  x 2 bằng số nào sau đây: A. 0 B. 4 C. 16 D. Một kết quảkhác26. Giá trị nhỏ nhất của y  2  2 x 2  4 x  5 bằng số nào sau đây: A. 2  3 B. 1  3 C. 3  3 D. 2  327. Câu nào sau đây đúng: B  0 A. AB C. A  B  A  B A  B 2 A  0 B. A B 0 D. Chỉ có A đúng B  0 4 Nguồn Toán Học Hữu Cơ 5 128. So sánh M  2  5 và N  , ta được: 3 ...

Tài liệu được xem nhiều: